Kích thước xe ô tô 7 chỗ là bao nhiêu

(4.9/5 - 377 đánh giá)
Chia sẽ:
Nội dung1. Kích thước của ô tô gồm những gì?2. Kích thước ô tô 7 chỗ là bao nhiêu?3. Kích thước của một số dòng xe 7 chỗ phổ biến hiện nay3.1. Xe Toyota Innova 7 chỗ3.2. Toyota Fortuner 7 chỗ3.2. Honda CRV 7 chỗ3.3. Xe 7 chỗ Kia Sorento4. Nhu cầu thuê xe 7 chỗ tại Tp.HCM

Tại Việt Nam, ô tô 7 chỗ là lựa chọn tuyệt vời cho những gia đình đông thành viên. Tuy nhiên, mỗi chiếc xe 7 chỗ ở mỗi phân khúc sẽ có kích thước khác nhau, bạn cần nắm rõ các chỉ số như: chiều rộng, chiều dài, chiều cao,…để tìm được chiếc xe phù hợp với mình. Bài viết dưới đây Nhieuxe.vn sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc: Kích thước xe ô tô 7 chỗ là bao nhiêu và kích thước xe 7 chỗ phổ biến nhất hiện nay.

 

1. Kích thước của ô tô gồm những gì?

Ô tô là phương tiện di chuyển tiện dụng và an toàn, lý tưởng cho người tiêu dùng có tình hình tài chính ổn định. Các nhà sản xuất ô tô sẽ phát triển ô tô với nhiều kích cỡ khác nhau dựa trên điều kiện và mong muốn của từng khách hàng bởi mỗi thông số về kích thước xe đều gắn chặt với khả năng vận hành của xe.

  • Khoảng sáng gầm xe: Khoảng cách đo được từ mặt đất đến vị trí (điểm) thấp nhất của khung xe. Khoảng sáng gầm xe của từng loại ô tô sẽ khác nhau. Điều đó chủ yếu phụ thuộc vào kích thước tổng thể của chiếc xe. Mỗi mẫu xe đều có khoảng sáng gầm xe đáng kể, được coi là một lợi ích đáng kể khi di chuyển. Khoảng sáng gầm xe của bạn càng lớn thì việc xử lý các chướng ngại vật trên đường như đá hoặc khu vực ngập nước sẽ càng đơn giản.
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: được tính dựa trên vòng quay của ô tô tại chỗ. Kích thước bán kính vòng quay được tính từ tâm vòng tròn đến bánh xe ngoài cùng. Nếu bán kính vòng quay càng nhỏ đồng nghĩa với việc khả năng đi vào địa hình khó của xe càng dễ dàng hơn rất nhiều.
  • Chiều dài cơ sở: Kích thước này được tính từ khoảng cách tâm giữa bánh trước và bánh sau. Đối với xe tải, chiều dài cơ sở sẽ được tính từ trục dẫn động trước đến tâm của trục sau.
  • Chiều rộng cơ sở: Kích thước này tính từ tâm lốp trái đến tâm lốp phải. Do đó, độ ổn định của xe sẽ phụ thuộc vào độ rộng chân đế.

Các thông số kỹ thuật của xe là những yếu tố cơ bản nhất để làm nên một chiếc xe hơi. Việc tìm hiểu và có kiến ​​thức nhất định về kích thước tổng thể của bất kỳ mẫu xe ô tô nào sẽ giúp bạn chủ động và dễ dàng lựa chọn cho mình mẫu xe ưng ý và hài lòng nhất.

Kích thước xe ô tô 7 chỗ là bao nhiêu? Kích thước của các loại xe ô tô 7 chỗ phổ biến
Khi mua xe cần chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bán kính vòng quay, chiều dài và chiều rộng cơ sở

2. Kích thước ô tô 7 chỗ là bao nhiêu?

Các kích thước của xe ô tô 7 chỗ như sau:

  • Xe loại A: 4600 x 1700 x 1750 đến 4700 x 1750 x 11750 (mm)
  • Xe loại B: 4700 x 1760 x 1750 đến 4850 x 1750 x 1850 (mm)
  • Xe loại C: 4850 x 1800 x 1550 đến 4900 x 1800 x 1850 (mm)
  • Xe loại D: 4900 x 1850 x 1850 đến 4950 x 1900 x 1900 (mm)

Việc hiểu thông số kích thước xe 7 chỗ sẽ giúp khách hàng lựa chọn được mẫu xe phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác nhất.

3. Kích thước của một số dòng xe 7 chỗ phổ biến hiện nay

Dưới đây sẽ là bảng tổng hợp kích thước tổng thể của một số mẫu xe 7 chỗ hot nhất hiện nay, bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho gia đình mình.

3.1. Xe Toyota Innova 7 chỗ

Toyota Innova là mẫu xe 7 chỗ đến từ thương hiệu Toyota nổi tiếng Nhật Bản. Đây là mẫu MPV không quá xa lạ với người Việt Nam. Xe đang được phân phối trong nước dưới dạng lắp ráp trong nước, với các màu đa dạng như bạc, ánh kim, trắng, xám, đen và đỏ.

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của mẫu xe Toyota Innova hiện hành lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 (mm), chiều dài cơ sở 2.750 (mm), khoảng sáng gầm 178 (mm), bán kính quay vòng là 5,4 (m).

Xem thêm: Cách nhận biết các đời xe Toyota Innova

Kích thước xe ô tô 7 chỗ là bao nhiêu? Kích thước của các loại xe ô tô 7 chỗ phổ biến
Kích thước của xe Innova là 4735 x 1830 x 1795 (mm)

3.2. Toyota Fortuner 7 chỗ

Toyota Fortuner là mẫu xe trên thị trường SUV 7 chỗ tầm trung với kích thước tổng thể lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở 2.745 (mm). Toyota Fortuner có 5 màu chủ đạo: đen, xám, trắng, nâu và bạc.

Nếu bạn muốn trải nghiệm được lái trên chiếc xe Toyota Fortuner hãy liên hệ ngay chúng tôi - Nhieuxe.vn là đơn vị cung cấp đa dạng các dòng xe từ xe 7 chỗ đến 45 chỗ đời mới với giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường. Tham khảo ngay: Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ Fortuner

Kích thước xe ô tô 7 chỗ là bao nhiêu? Kích thước của các loại xe ô tô 7 chỗ phổ biến
Kích thước của xe Innova là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm)

3.2. Honda CRV 7 chỗ

Honda CRV có mặt tại Việt Nam từ năm 2008, thuộc phân khúc xe crossover cỡ trung 7 chỗ được nhiều người biết đến và tin dùng. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và có 5 màu sắc bắt mắt: trắng ngọc trai, xanh đậm, đen, đỏ và xám bạc.

CRV có kích thước lần lượt là 4.584 x 1.855 x 1.679 mm, chiều dài cơ sở 2.660 (mm), khoảng sáng gầm 198 (mm), bán kính quay vòng tối thiểu 5,9 (m).

Xem thêm: Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Honda CRV tự lái và có tài xế tại Nhiều Xe

Kích thước xe ô tô 7 chỗ là bao nhiêu? Kích thước của các loại xe ô tô 7 chỗ phổ biến
Kích thước của xe Innova là 4.584 x 1.855 x 1.679 mm

3.3. Xe 7 chỗ Kia Sorento

Kia Sorento là dòng xe Crossover 7 chỗ với thiết kế cách tân. Từ năm 2016, mẫu xe này đã được nhiều người đánh giá cao về khả năng vận hành êm ái, với nhiều cấu hình cao cấp và tinh tế đến từ thương hiệu Kia Hàn Quốc.

Xe lắp ráp trong nước được phân phối ra thị trường Việt Nam với 6 phiên bản gồm trắng, bạc, đỏ, nâu, vàng cát và đen. Kích thước dài, rộng, cao của Sorento lần lượt là 4685 x 1885 x 1755 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 (mm), khoảng sáng gầm 185 (mm).

Để thuê xe 7 chỗ Kia Sorento mời bạn tham khảo bảng giá tại Nhieuxe.vn: Cho Thuê Xe Kia Sorento 7 Chỗ Tự Lái và Có Tài Xế

Kích thước xe ô tô 7 chỗ là bao nhiêu? Kích thước của các loại xe ô tô 7 chỗ phổ biến
Kích thước của xe Innova là 4685 x 1885 x 1755 (mm)

4. Nhu cầu thuê xe 7 chỗ tại Tp.HCM

Nhu cầu thuê xe 7 chỗ tại Hồ Chí Minh hiện nay rất phổ biến, đặc biệt là trong những chuyến đi du lịch, công tác hay đi chơi cùng gia đình và bạn bè. Dưới đây là một số thông tin hữu ích cho việc thuê xe 7 chỗ tại Hồ Chí Minh:

Các địa điểm cho thuê xe 7 chỗ: Ở Hồ Chí Minh có nhiều địa điểm cho thuê xe 7 chỗ như sân bay Tân Sơn Nhất, trung tâm thành phố hoặc khu vực quận 1, quận 3, quận 5, quận 10, quận Tân Phú, quận Tân Bình, quận Phú Nhuận... Bạn có thể tìm kiếm thông tin các địa điểm này trên internet hoặc hỏi người dân địa phương.

Các đơn vị cho thuê xe 7 chỗ: Có nhiều đơn vị cho thuê xe 7 chỗ tại Hồ Chí Minh, trong đó Nhieuxe.vn tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe uy tín và được nhiều khách hàng tin tưởng trong 10 năm qua...

Khi đến đây thuê xe 7 chỗ, khách hàng sẽ được cam kết những điều sau:

  • Giá thuê xe 7 chỗ tự lái và có tài xế theo tháng rẻ nhất thị trường, thủ tục thuê xe đơn giản.
  • Tất cả xe của công ty đều là xe đời mới 2023 được bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên
  • Xe luôn được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao cho khách hàng.
  • Luôn đúng giờ giao xe đến khách hàng.
  • Lái xe vui vẻ, thân thiện với nhiều năm kinh nghiệm làm việc.
  • Hỗ trợ và giải quyết các yêu cầu của khách hàng 24/24h.

Giá thuê xe 7 chỗ: Giá thuê xe 7 chỗ tại Hồ Chí Minh phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thời điểm, thời gian thuê, loại xe, địa điểm thuê... Trung bình giá thuê xe 7 chỗ tại Hồ Chí Minh dao động từ 900.000 - 1.500.000 đồng/ngày.

GIẢM 5% GIÁ XE | BÁO GIÁ QUA ZALO
Tư vấn miễn phí / Phản hồi ngay
  • 4 chỗ
  • 7 chỗ
  • 9 chỗ
  • 11 chỗ
  • 16 chỗ
  • 18 chỗ
  • 29 chỗ
  • 33 chỗ
  • 45 chỗ
  • G.nằm
  • Bán tải
  • Limousine
  • 1 chiều
  • 2 chiều
  • City tour
  • Sân bay
  • Tháng
  • Tour Riêng
  • Tự Lái

Tài xế tự túc ăn/nghỉ

Xuất hóa đơn VAT

NHẬN BÁO GIÁ NGAY

Thủ tục thuê xe: Để thuê xe 7 chỗ tại Hồ Chí Minh, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ như giấy phép lái xe, chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (nếu là khách nước ngoài), bằng lái xe quốc tế (nếu cần thiết)... Bên cạnh đó, bạn cần đặt cọc và ký hợp đồng thuê xe với đơn vị cung cấp dịch vụ.

Lưu ý khi thuê xe: Khi thuê xe 7 chỗ tại Hồ Chí Minh, bạn cần lưu ý một số điều như kiểm tra kỹ trước khi nhận xe, giữ gìn và vệ sinh xe trong quá trình sử dụng, tuân thủ quy định về an toàn giao thông và luật pháp, không sử dụng xe để vận chuyển hàng hóa trái phép hoặc điều khiển xe khi đã uống rượu bia, thuốc lá...

Ngoài ra bạn có thể xem thêm các dịch vụ thuê xe khác của chúng tôi:

Bảng Giá Cho Thuê Xe 7 Chỗ Carnival Cao Cấp Tại TPHCM

BẢNG GIÁ THUÊ XE LIMOUSINE 9-12-19-28 CHỖ TPHCM ĐỜI MỚI

Những thông tin chi tiết về kích thước xe ô tô 7 chỗ. Hy vọng qua bài viết này đã nâng cao kiến ​​thức và hiểu biết của bạn về ý nghĩa của các thông số kỹ thuật và kích thước ô tô, giúp bạn lựa chọn được cho mình mẫu xe ưng ý và phù hợp nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ tự lái hay cần thuê xe 4, 7, 16, 29, 33, 45 chỗ, xe Giường Nằm có tài xế phục vụ cho các chuyến đi chơi xa, đi team building. Bạn đang dò, tìm giá thuê xe của từng dòng xe để có thể cân nhắc chi phí di chuyển hợp lý. Hãy truy cập ngay link Bảng Giá Thuê Tất Cả Các Dòng Xe 4,7,16,29,33,45 chỗ, thuê xe Limousine tại đây: BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH TẠI TP.HCM

HỆ THỐNG ĐẶT XE TRỰC TUYẾN NHIEUXE.VN

Chia sẽ:

Cập nhật 22:34 01/10/2024

  • 4
  • 7
  • 16
  • 29
  • 45
  • Limousine
  • Xe Cưới - Xe Hoa
  • Kia K3 16AT
  • Kia Morning SI AT
  • Toyota Vios E
  • Toyota Altis 2.0
  • Toyota Camry 2.0E
  • Chevrolet Cruza LT
  • Mazda 2 Sedan
  • Dịch vụ cho thuê xe hoa - xe cưới
  • Dòng xe: BMW, Camry, Mazda, Mercedes, Toyota Vios, Kia..
  • Màu xe: Trắng/Đen/Đỏ
  • Đời xe: 2017 trở lên
  • Số ghế ngồi: 5 chỗ
  • Có sẵn hoa cưới kết theo xe
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 4 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Đen/Trắng/Bạc/Đỏ/Xám
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 5
  • Các Dòng Xe Khác
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Màu sắc: Bạc/Đen/Đỏ
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Số tự động 6 cấp
  • Số lượng: 10 chiếc
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Toyota Innova E
  • Toyota Fortuner 2.5G
  • Kia Sedona
  • Kia Sorento 2WD DAT
  • Mitsubishi XPander
  • Honda CR-V
  • Kia Carnival
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Nâu/Đen
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 21
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng DOHC I4
  • Hộp số: vô cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2021 trở lên
  • Hãng Xe: Kia
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Ford Transit
  • Hyundai Solati
  • Động cơ Turbo Diesel 2,4L
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Ford
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Isuzu Samco
  • Thaco Town
  • Hyundai County
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Isuzu
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 40
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ:Hyundai Diesel 4 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 33
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Hyundai
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Thaco Blue Sky
  • Huyndai Universe
  • Hyundai Aero Space
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/Vàng/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 28
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 38
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Limousine 9 chỗ
  • Limousine 12 chỗ
  • Limousine 16 chỗ
  • Limousine 19 chỗ
  • Limousine 29 chỗ
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 9 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 11 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 15 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 18 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 04
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 28 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
ĐẶT XE
HOTLINE ZALO