Cách nhận biết các đời xe Toyota Innova

(4.9/5 - 302 đánh giá)
Chia sẽ:
Nội dung1. Giới thiệu về dòng xe Toyota Innova 2. Cách nhận biết các đời xe Innova 2.1 Dòng xe Toyota Innova bản 2006 và 2007 2.2 Dòng xe Toyota Innova bản 2008 2.3 Dòng xe Toyota Innova bản 2012 2.4 Dòng xe Toyota Innova bản 2013 2.5 Dòng xe Toyota Innova bản 2014 2.6 Dòng xe Toyota Innova bản 2015 2.7 Dòng xe Toyota Innova bản 2016 2.8 Dòng xe Toyota Innova bản 2018 2.9 Dòng xe Toyota Innova bản 2019 3. Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Innova 4. Bảng giá cho thuê xe tại Tp.HCM

Có thể nói trong phân khúc các dòng xe 7 chỗ hiện nay thì xe Toyota Innova là một dòng xe rất phổ biến với những người tiêu dùng Việt Nam. Cho đến thời điểm hiện nay số lượng xe Toyota Innova được bán ra chiếm thị phần lớn trên thị trường xe ô tô toàn quốc. Sở dĩ nhận được sự yêu thích từ mọi người như vậy là nhờ vào thiết kế nổi bật cũng như những tính năng mà dòng xe đến từ Nhật Bản này đem lại.

Bài viết dưới đây NHIEUXE.VN sẽ giúp bạn hiểu rõ về cách nhận biết các đời xe Toyota Innova.

Cách nhận biết các đời xe Toyota Innova

1. Giới thiệu về dòng xe Toyota Innova

Toyota Innova là mẫu xe thuộc top bán chạy hàng đầu tại Việt Nam. Dòng xe này được thiết kế theo hướng phổ biến dành cho cho nhiều đối tượng khách hàng từ gia đình cho đến doanh nghiệp vận chuyển. Xe Toyota Innova được xuất hiện lần đầu tiên vào tháng 1 năm 2006 với mục đích nhằm thay thế cho các dòng xe Zace. Đây là dòng xe thuộc phân khúc xe đa dụng được thiết kế theo kiểu dáng thanh lịch và trang bị đầy đủ tiện nghi nội thất sẽ mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời.

Chỉ sau hai năm xuất hiện trên thị trường Việt Nam, dòng xe Innova đã đem về những con số kỷ lục với tỷ lệ bán ra là 33000 chiếc và con số này đang có chiều hướng tăng lên theo từng năm. Vào thời điểm ban đầu giá của dòng xe Toyota Innova rơi vào khoảng 30.000 USD (tương đương 483 triệu đồng theo mức giá USD tại thời điểm). Có thể khẳng định rằng trong tầm giá như vậy dòng xe Toyota Innova đã đem đến cho người dùng những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời. Đặc biệt hãng xe còn không ngừng đổi mới và cải thiện chất lượng để nâng cao vị thế của chiếc xe trong lòng của người tiêu dùng.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe 7 chỗ Toyota Innova

2. Cách nhận biết các đời xe Innova

Sở dĩ dòng xe Toyota Innova được rất nhiều người yêu thích như vậy là bởi vì những ưu điểm mà chiếc xe mang lại như: Trải nghiệm lái xe ổn định, vận hành động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, bảo vệ môi trường, có không gian nội thất rộng rãi và giữ được giá tốt khi bán lại. Từ thời điểm ra mắt cho đến nay dòng xe Innova đã nhanh chóng vươn lên đứng vị trí hàng đầu trong phân khúc xe ô tô 7 chỗ tại thị trường Việt Nam.

Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách để phân biệt các đời xe Innova dưới đây chúng tôi sẽ tổng kết lại điểm nổi bật của mẫu xe này trong 13 năm qua để bạn có thể phân biệt dễ dàng:

2.1 Dòng xe Toyota Innova bản 2006 và 2007

Năm 2006 là thời điểm đánh dấu sự ra đời của dòng xe Innova. Tại thời điểm này có rất nhiều người đánh giá thiết kế của Innova và Grandis có nhiều điểm tương đồng tuy nhiên diện mạo của Innova có phần lỗi thời hơn. Nét đặc trưng trong thiết kế của Innova 2006 và 2007 đó chính là kiểu dáng thanh lịch, trang bị nội ngoại thất tiện nghi với vị trí ghế ngồi rộng rãi. Đặc biệt ở phiên bản này có hệ thống lưới tản nhiệt có hình dạng một thanh ngang đây chính là nét khác biệt để nhận biết dòng Innova 2006 - 2007 với các thế hệ sau.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2006

2.2 Dòng xe Toyota Innova bản 2008

Sau hai năm xuất hiện và làm biến đổi thị trường xe tại Việt Nam, xe Innova đã không ngừng cải tiến các xu hướng hàng đầu để đem đến cho khách hàng những chất lượng tốt nhất. Với bản 2008, Toyota Innova đã có những thay đổi đáng kể như mạng lưới tản nhiệt với khung viền ba sọc ngang, một số đường dập nổi ở trên thân tạo nên điểm nhấn cho chiếc xe cùng với các chi tiết đèn xe và chiếu hậu được trau chuốt hơn so với hai phiên bản trước đó.

Ngoài ra phần cản phía đuôi của xe được kéo dài thêm 2cm làm cho chiếc xe trở nên cá tính hơn, đồng thời hệ thống an toàn trên chiếc xe được cải tiến với 2 túi khí dành cho người lái và người ngồi phía trước, công nghệ cảm biến lùi cùng thiết bị ABS và hệ thống chống trộm tiện ích giúp ta có thể yên tâm trên các hành trình di chuyển.

Tại thời điểm này Toyota Innova đã có 3 phiên bản lựa chọn dành cho khách hàng đó là Innova G, Innova J (số sàn) và Innova V (số tự động).

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2008

2.3 Dòng xe Toyota Innova bản 2012

Đây là phiên bản đánh dấu sự lột xác về bề ngoài của dòng xe Innova. Đánh vào nhu cầu của khách hàng đang ngày càng trở nên khó tính hơn, Toyota đã tiếp tục tung ra phiên bản Innova với cú lột xác đầy ngoạn mục. Hộp số sàn 5 cấp Innova đã đem lại cho người lái những trải nghiệm thích thú với khả năng vận hành đầy uy lực mà chiếc xe đem lại. Để có thể nhận biết phiên bản Toyota Innova này bạn có thể nhìn vào ngoại hình của đèn xe được thiết kế theo phong cách hiện đại hơn cũng như cụm lưới tản nhiệt với hình dạng 3 thanh ngang.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2012

2.4 Dòng xe Toyota Innova bản 2013

Đối với phiên bản 2013 Toyota chú trọng đến việc nâng cấp các hệ thống tính năng an toàn cho chiếc xe. Dòng xe Innova đã được lắp đặt hệ thống phanh đĩa thông gió ở bánh trước giúp tránh hiện tượng mất phanh và hệ thống chống bó cứng phanh ABS được bổ sung cho phiên bản Innova J, riêng Innova J và Innova G còn được tích hợp thêm cảm biến lùi.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2013

2.5 Dòng xe Toyota Innova bản 2014

Tuy phiên bản này không có quá nhiều sự thay đổi khác biệt nhưng ta có thể nhận biết được một cách dễ dàng nhờ vào vào ngoại hình của chiếc xe với một kiểu dáng bánh mâm hoàn toàn mới và khác biệt, thêm vào đó còn đi kèm với mặt đồng hồ ở bảng điều khiển được nhà sản xuất tinh chỉnh lại để trông hiện đại hơn.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2014

2.6 Dòng xe Toyota Innova bản 2015

Phiên bản 2015 đánh dấu sự hoàn thiện về ngoại hình của dòng Innova đồng thời được nâng cấp các phụ kiện và hộp số như gương chiếu hậu bên ngoài có tích hợp đèn báo rẽ dành cho bản E và G, mâm đúc mới dành cho cả 3 phiên bản, mâm sắt lớn hơn cho phiên bản E và bản E có thêm đồng hồ dạng Optitron và màn hình đa thông tin MID.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2015

2.7 Dòng xe Toyota Innova bản 2016

Phiên bản 2016 sử dụng cấu hình bánh 17 inch với lưới tản nhiệt 2 thanh ngang mạ Crôm, cụm đèn pha bóng được đi kèm với đèn chiếu ban ngày dùng bóng LED. Đồng thời hệ thống động lực của xe cũng có sự thay đổi khi được trang bị động cơ xăng VVT-i 2.0L, công suất 102 kW tại 5.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc hoặc hộp số tự động 6 cấp.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2016

2.8 Dòng xe Toyota Innova bản 2018

Phiên bản 2018 đã được nâng cấp để phù hợp với xu thế hiện đại khi nhà sản xuất đưa ra nhiều màu sắc khác nhau dành cho phiên bản, ghế ngồi cũng được làm từ chất liệu da cao cấp người lái có thể điều chỉnh được nhiều tư thế khác nhau có thể thoải mái khi tham gia giao thông. Đặc biệt khoang chứa hành lý của phiên bản Innova 2018 được nới ra rộng hơn nên rất thích hợp cho việc chở hàng hóa và hành lý.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2018

2.9 Dòng xe Toyota Innova bản 2019

Điểm thay đổi lớn nhất của phiên bản 2019 đó chính là đã được trang bị hệ thống an toàn. Tất cả các phiên bản xe đều được trang bị 7 túi khí, cân bằng điện tử VSC khởi hành ngang dốc và kiểm soát lực kéo TRC.Thêm vào đó thiết kế của xe cũng được hài hòa hơn với tông màu chủ đạo là màu be và những ốp vân gỗ mạ bạc sang trọng.

Cách nhận biết các đời xe Innova
Dòng xe Toyota Innova bản 2019

3. Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Innova

Hiện nay công ty NHIEUXE.VN đang cung cấp các dịch vụ cho thuê xe với nhiều mục đích khác nhau. Trong đó nổi trội nhất là dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Innova. Dưới đây là những lý do bạn nên lựa chọn chọn dịch vụ cho thuê xe Innova đời mới tại công ty NHIEUXE.VN:

  • Công ty NHIEUXE.VN cung cấp đa dạng các dòng xe 7 chỗ Innova với các màu sắc khác nhau.
  • Luôn cập nhật những mẫu xe 7 chỗ Innova mới nhất.
  • Các dòng xe đều có đầy đủ giấy tờ theo quy định của pháp luật.
  • Khi trải nghiệm dịch vụ thuê xe 7 chỗ Innova bạn sẽ được ký kết hợp đồng đầy đủ cũng như bảo hiểm về cho chuyến đi.
  • Trước khi được tiến hành cho thuê xe đã được kiểm tra đầy đủ về về kỹ thuật và được đảm bảo vệ sinh sạch sẽ.
  • Giá thành cho thuê xe tại NHIEUXE.VN luôn xứng đáng với những gì mà bạn nhận được.
Cách nhận biết các đời xe Innova
Dịch vụ thuê xe 7 chỗ Toyota Innova

Xem thêm:

4. Bảng giá cho thuê xe tại Tp.HCM

TPHCMThời gianSố km4 chỗ7 chỗ16 chỗ29 chỗ35 chỗ45 chỗLimo 9 chỗLimo 12 chỗLimo 16 chỗLimo 19 chỗLimo 26 chỗ
Thuê xe du lịch đưa đón Sân Bay TSN1 ngày10400k500k1tr01tr21tr72tr01tr51tr72tr52tr73tr0
Thuê xe nội ô TPHCM (4 tiếng/50km)1 ngày50900k1tr01tr52tr02tr53tr02tr32tr53tr33tr54tr0
Thuê xe nội ô TPHCM (10 tiếng/100km)1 ngày1001tr21tr42tr02tr73tr33tr83tr23tr44tr75tr06tr2
Thuê xe du lịch đi Củ Chi1 ngày1001tr31tr52tr23tr03tr54tr03tr33tr55tr05tr26tr4
Cho thuê xe du lịch TPHCM đi Cần Giờ 1 ngày1 ngày1101tr51tr62tr33tr23tr74tr23tr53tr75tr25tr46tr7
Cho thuê xe du lịch TPHCM đi Cần Giờ 2 ngày 1 đêm2 ngày1502tr32tr53tr25tr06tr07tr05tr55tr88tr38tr711tr0

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Zalo để nhận ngay chính sách giá tốt nhất: Ưu đãi 5% qua ZALO

Lưu ý:

  • Bảng giá thuê xe trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng (giảm) tuỳ thuộc vào tình hình thực tế, số ngày đi, loại xe cho thuê và lịch trình của quý khách.
  • Giá thuê xe trên áp dụng cho các ngày thường. Vào dịp cuối tuần hay lễ tết, giá thuê xe có thể tăng cao. Quý khách vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá thuê xe tốt nhất.
  • Giá thuê xe đã bao gồm các chi phí như phí xăng dầu, bảo hiểm, phí cầu đường, lương trả cho tài xế và phí sử dụng đường cao tốc.
  • Bảng giá thuê xe chưa bao gồm 10% VAT, chi phí ăn ngủ của tài xế và các chi phí phát sinh ngoài chương trình (nếu có).

Nếu bạn đang có nhu cầu thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ tự lái hay cần thuê xe 4, 7, 16, 29, 33, 45 chỗ, xe Giường Nằm có tài xế phục vụ cho các chuyến đi chơi xa, đi team building. Bạn đang dò, tìm giá thuê xe của từng dòng xe để có thể cân nhắc chi phí di chuyển hợp lý. Hãy truy cập ngay link Bảng Giá Thuê Tất Cả Các Dòng Xe 4,7,16,29,33,45 chỗ, thuê xe Limousine tại đây: BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH TẠI TP.HCM

Ngoài dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ, NHIEUXE.VN còn cung cấp đa dạng các dịch vụ thuê xe từ 4 chỗ đến 45 chỗ, nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng khác nhau, với chất lượng dịch vụ tốt nhất, bao gồm:

  • Thuê xe 4 chỗ
  • Thuê xe 7 chỗ
  • Thuê xe 16 chỗ
  • Thuê xe 29 chỗ
  • Thuê xe 33 chỗ
  • Thuê xe 45 chỗ
  • Thuê xe giường nằm
  • Thuê xe limousine

Mong rằng với bài viết về cách nhận biết các đời xe Innova sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. NHIEUXE.VN luôn đồng hành cùng quý khách trên mọi hành trình.

Cần thuê xe 7 chỗ dòng Innova tại TpHCM giá tự lái và có tài xế giá bao nhiêu?
Bạn đang có nhu cầu thuê xe 7 chỗ Innova tại TpHCM. Hãy liên hệ qua số Tổng Đài hoặc Zalo số: 091 7879 235, tại đây chúng tôi có các tổng đài viên, sẽ hỗ trợ báo giá thuê xe tốt nhất và nhanh nhất cho quý khách!
Làm thế nào để nhận biết các đời xe Toyota Innova?
Các đời xe Toyota Innova thường được đánh số bằng chữ cái và số, ví dụ: Innova G 2.0, Innova E 2.0, Innova V 2.0, Innova J 2.0, Innova E 2.8, Innova G 2.8, Innova V 2.8.

HỆ THỐNG ĐẶT XE TRỰC TUYẾN NHIEUXE.VN

Chia sẽ:

Cập nhật 07:31 17/01/2024

  • 4
  • 7
  • 16
  • 29
  • 45
  • Limousine
  • Xe Cưới - Xe Hoa
  • Kia K3 16AT
  • Kia Morning SI AT
  • Toyota Vios E
  • Toyota Altis 2.0
  • Toyota Camry 2.0E
  • Chevrolet Cruza LT
  • Mazda 2 Sedan
  • Dịch vụ cho thuê xe hoa - xe cưới
  • Dòng xe: BMW, Camry, Mazda, Mercedes, Toyota Vios, Kia..
  • Màu xe: Trắng/Đen/Đỏ
  • Đời xe: 2017 trở lên
  • Số ghế ngồi: 5 chỗ
  • Có sẵn hoa cưới kết theo xe
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 4 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Đen/Trắng/Bạc/Đỏ/Xám
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 5
  • Các Dòng Xe Khác
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Màu sắc: Bạc/Đen/Đỏ
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Số tự động 6 cấp
  • Số lượng: 10 chiếc
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Toyota Innova E
  • Toyota Fortuner 2.5G
  • Kia Sedona
  • Kia Sorento 2WD DAT
  • Mitsubishi XPander
  • Honda CR-V
  • Kia Carnival
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Nâu/Đen
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 21
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng DOHC I4
  • Hộp số: vô cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2021 trở lên
  • Hãng Xe: Kia
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Ford Transit
  • Hyundai Solati
  • Động cơ Turbo Diesel 2,4L
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Ford
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Isuzu Samco
  • Thaco Town
  • Hyundai County
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Isuzu
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 40
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ:Hyundai Diesel 4 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 33
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Hyundai
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Thaco Blue Sky
  • Huyndai Universe
  • Hyundai Aero Space
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/Vàng/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 28
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 38
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Limousine 9 chỗ
  • Limousine 12 chỗ
  • Limousine 16 chỗ
  • Limousine 19 chỗ
  • Limousine 29 chỗ
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 9 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 11 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 15 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 18 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 04
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 28 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
ĐẶT XE
HOTLINE ZALO WHATSAPP