Hướng dẫn cách tắt máy lạnh trên xe giường nằm đúng cách

(5/5 - 13 đánh giá)
Chia sẽ:
Nội dung1. Tìm hiểu về máy lạnh trên xe giường nằm2. Cách tắt máy lạnh trên xe giường nằm3. Lưu ý khi tắt máy lạnh trên xe giường nằm bạn nên biết4. Kinh nghiệm sử dụng máy lạnh trên xe giường nằm

Khi bạn lên xe giường nằm, hệ thống máy lạnh đã hoạt động, nhiệt độ lúc này là mặc định. Vì thế đôi khi chúng có thể quá lạnh khiến bạn muốn tắt chúng đi. Vậy làm sao để tắt máy lạnh trên xe? NHIEUXE.VN sẽ hướng dẫn bạn cách tắt máy lạnh trên xe giường nằm đúng trong bài viết sau. 

1. Tìm hiểu về máy lạnh trên xe giường nằm

Trên xe giường nằm có hai hệ thống điều hóa máy lạnh là:

  • Hệ thống điều hòa chung: Thường có trên các dòng xe giường nằm giá rẻ. Nhiệt độ sẽ được tài xế điều chỉnh và duy trì ở mức cố định cho toàn bộ xe. Điều này có thể gây khó khăn cho hành khách, vì sẽ không được điều chỉnh nhiệt độ theo ý mình.
  • Hệ thống điều hòa riêng biệt: Mỗi giường sẽ có điều hòa riêng. Hành khách có thể tăng giảm nhiệt độ hoặc tắt máy lạnh tùy thích. 
Xe giường nằm sẽ có hệ thống điều hòa chung và riêng ở từng vị trí
Xe giường nằm sẽ có hệ thống điều hòa chung và riêng ở từng vị trí

2. Cách tắt máy lạnh trên xe giường nằm

Khi bạn cảm thấy trong xe hay vị trí mình nằm quá lạnh, thì có thể tắt máy lạnh trên xe giường nằm bằng một trong các cách sau:

  • Sử dụng nút điều khiển riêng: Nếu xe có nút điều khiển riêng cho từng giường, bạn chỉ cần nhấn nút ở trên thành giường để tắt máy lạnh cho giường của mình. Nếu không có nút ở trên thành giường, bạn hãy nhìn lên trên đầu hướng có hơi lạnh tỏa ra sẽ có nút máy lạnh, nút này có thể là nút gạt, nút bấm hoặc nút xoay, bạn có thể thực hiện tắt máy lạnh tùy theo cấu tạo của từng loại nút.
  • Nhờ nhân viên tắt hộ: Nếu bạn không tìm thấy nút điều khiển riêng, một lựa chọn khác là lịch sự yêu cầu nhân viên hỗ trợ tắt máy lạnh.

Sau khi tắt xong, bạn có thể kiểm tra lại bằng cách sờ vào cửa gió xem còn gió thổi ra không hoặc nghe xem có tiếng ồn do máy lạnh chạy tạo ra hay không. 

Điều chỉnh núm vặn để tắt máy lạnh trên xe giường nằm
Điều chỉnh núm vặn để tắt máy lạnh trên xe giường nằm

3. Lưu ý khi tắt máy lạnh trên xe giường nằm bạn nên biết

Một số lưu ý khi tắt máy lạnh trên xe giường nằm bạn nên biết:

  • Tắt máy lạnh từ từ để cơ thể quen dần với sự thay đổi nhiệt độ, tránh sốc nhiệt
  • Tránh tắt máy lạnh lâu vì tắt máy lạnh trong thời gian dài có thể khiến không khí trong xe trở nên ngột ngạt
  • Mang theo áo khoác mỏng để giữ ấm nếu không thể tắt hay chỉnh nhiệt độ điều hòa theo ý muốn
  • Nếu không tắt máy lạnh được hoặc khi đã tắt rồi nhưng vẫn cảm thấy lạnh, bạn có thể yêu cầu nhân viên cung cấp chăn để giữ ấm cơ thể
Nên mang theo áo khoác khi lên xe giường nằm
Nên mang theo áo khoác khi lên xe giường nằm

4. Kinh nghiệm sử dụng máy lạnh trên xe giường nằm

Khi sử dụng máy lạnh trên xe giường nằm, bạn hãy ghi nhớ các kinh nghiệm sau:
  • Yêu cầu tài xế khởi động máy lạnh khoảng 5 - 10 phút trước khi xe lăn bánh để không khí trên xe lưu thông, không có cảm giác bí bách, giảm say xe và ngăn ngừa tình trạng sốc nhiệt 
  • Chỉnh gió và nhiệt độ phù hợp nơi ngồi, không nên để gió thổi thẳng vào người
  • Không để nhiệt độ điều hòa quá lạnh, nên duy trì nhiệt độ ở 25 - 27 độ C. Nếu để nhiệt độ quá thấp, sự chênh lệch giữa nhiệt độ trong và ngoài cao, dễ gây cảm lạnh hoặc sốc nhiệt khi xuống xe. 

Hy vọng qua bài viết trên, bạn đọc đã biết cách tắt máy lạnh trên xe giường nằm. Bạn có thể tự điều chỉnh hoặc tắt máy lạnh khi cảm thấy lạnh buốt, khó chịu do máy lạnh gây nên. 


 

HỆ THỐNG ĐẶT XE TRỰC TUYẾN NHIEUXE.VN

Chia sẽ:

Cập nhật 09:13 06/08/2024

  • 4
  • 7
  • 16
  • 29
  • 45
  • Limousine
  • Xe Cưới - Xe Hoa
  • Kia K3 16AT
  • Kia Morning SI AT
  • Toyota Vios E
  • Toyota Altis 2.0
  • Toyota Camry 2.0E
  • Chevrolet Cruza LT
  • Mazda 2 Sedan
  • Dịch vụ cho thuê xe hoa - xe cưới
  • Dòng xe: BMW, Camry, Mazda, Mercedes, Toyota Vios, Kia..
  • Màu xe: Trắng/Đen/Đỏ
  • Đời xe: 2017 trở lên
  • Số ghế ngồi: 5 chỗ
  • Có sẵn hoa cưới kết theo xe
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 4 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Đen/Trắng/Bạc/Đỏ/Xám
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 5
  • Các Dòng Xe Khác
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Màu sắc: Bạc/Đen/Đỏ
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Số tự động 6 cấp
  • Số lượng: 10 chiếc
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Toyota Innova E
  • Toyota Fortuner 2.5G
  • Kia Sedona
  • Kia Sorento 2WD DAT
  • Mitsubishi XPander
  • Honda CR-V
  • Kia Carnival
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Nâu/Đen
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 21
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng DOHC I4
  • Hộp số: vô cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2021 trở lên
  • Hãng Xe: Kia
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Ford Transit
  • Hyundai Solati
  • Động cơ Turbo Diesel 2,4L
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Ford
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Isuzu Samco
  • Thaco Town
  • Hyundai County
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Isuzu
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 40
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ:Hyundai Diesel 4 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 33
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Hyundai
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Thaco Blue Sky
  • Huyndai Universe
  • Hyundai Aero Space
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/Vàng/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 28
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 38
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Limousine 9 chỗ
  • Limousine 12 chỗ
  • Limousine 16 chỗ
  • Limousine 19 chỗ
  • Limousine 29 chỗ
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 9 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 11 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 15 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 18 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 04
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 28 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
ĐẶT XE
HOTLINE ZALO