Dịch vụ cho thuê xe Ford Transit 2025 đời mới nhất uy tín, giá rẻ

(5/5 - 91 đánh giá)
Chia sẽ:
Nội dung1. NHIEUXE.VN - Dịch vụ cho thuê xe Ford Transit đời mới nhất uy tín, giá rẻ2. Các phiên bản và giá bán của Ford Transit 20253. Thiết kế ngoại thất dòng Ford Transit 20253.1. Kích thước tổng thể3.2. Đặc điểm thiết kế4. Nội thất và tiện nghi Ford Transit 20255. Động cơ và hiệu suất5.1. Thông số kỹ thuật 5.2. Hộp số6. Mức tiêu hao nhiên liệu và chi phí vận hành7. So sánh Ford Transit 2025 với các đối thủ cạnh tranh

Ford Transit ra đời vào năm 1953 và đã trải qua nhiều thế hệ phát triển. Và hiện tại Ford Transit 2025 là phiên bản mới nhất của dòng xe này. Tại Việt Nam, Ford Transit được giới thiệu vào năm 1997 và đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe thương mại 16 chỗ.

Dòng xe này không chỉ phục vụ vận chuyển hành khách mà còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cùng NHIEUXE.VN tìm hiểu về phiên bản mới nhất của dòng xe này trong bài viết dưới đây. 

1. NHIEUXE.VN - Dịch vụ cho thuê xe Ford Transit đời mới nhất uy tín, giá rẻ

Nếu bạn không có đủ tài chính để mua xe Ford Transit, việc thuê xe Ford Transit là một lựa chọn tuyệt vời. Dịch vụ cho thuê xe Ford Transit đời mới nhất tại NHIEUXE.VN cung cấp nhiều ưu đãi và sự linh hoạt cho khách hàng. Bạn có thể chọn thuê xe có tài xế hoặc tự lái, phù hợp với nhu cầu di chuyển của mình. Thời gian thuê có thể theo ngày, theo tuần hoặc theo tháng. 

Ưu điểm của dịch vụ cho thuê xe tại NHIEUXE.VN:

  • Giá cả cạnh tranh: Giá thuê xe luôn được cập nhật để phù hợp với thị trường, mang lại sự tiết kiệm cho khách hàng.
  • Xe được kiểm tra định kỳ: Hệ thống xe tại NHIEUXE.VN không chỉ các dòng xe Ford Transit 2025 đều được kiểm tra kỹ càng trước khi giao đến khách hàng. 
  • Quy trình đơn giản: Thủ tục thuê xe nhanh chóng và minh bạch, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian.
  • Hỗ trợ 24/7: Đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

Với những ưu điểm này, NHIEUXE.VN là một lựa chọn đáng tin cậy cho những ai muốn trải nghiệm dịch vụ cho thuê xe Ford Transit chất lượng cao mà không cần đầu tư mua xe.

>> Tìm hiểu thêm: Dịch vụ thuê xe Ford Transit 2025 chất lượng uy tín [MỚI NHẤT]

NHIEUXE.VN - Dịch vụ cho thuê xe Ford Transit đời mới nhất uy tín, giá rẻ
NHIEUXE.VN - Dịch vụ cho thuê xe Ford Transit đời mới nhất uy tín, giá rẻ

2. Các phiên bản và giá bán của Ford Transit 2025

Hiện nay, Ford Transit 2025 có 3 phiên bản chính là Trend 16 chỗ, Premium 16 chỗ và Premium+ 18 chỗ. Mỗi phiên bản Ford Transit 2025 sẽ có mức giá khác nhau. 

Bảng so sánh các phiên bản Ford Transit 2025:

Phiên bản

Số chỗ ngồi

Giá niêm yết (triệu đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá lăn bánh tại TP.HCM (triệu đồng)

Trend

16

905

928

928

Premium

16

999

1.024

1.024

Premium+

18

1.087

1.114

1.114

Lưu ý: Giá lăn bánh đã bao gồm các chi phí liên quan.

3. Thiết kế ngoại thất dòng Ford Transit 2025

3.1. Kích thước tổng thể

Tùy theo từng phiên bản khác nhau mà kích thước tổng thể ngoại thất của Ford Transit sẽ khác nhau. Cụ thể kích thước của từng phiên bản như sau:

  • Bản Tiêu chuẩn 16 chỗ: Kích thước tổng thể là 5.998 x 2.068 x 2.485 mm.
  • Bản Premium 16 chỗ: Chiều cao vượt trội hơn bản tiêu chuẩn, đạt 2.775 mm.
  • Bản Premium+ 18 chỗ: Có kích thước lớn nhất với 6.703 x 2.164 x 2.775 mm.

3.2. Đặc điểm thiết kế

Ford Transit 2025 sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại và sang trọng với nhiều đặc điểm nổi bật:

  • Phần đầu xe: Lưới tản nhiệt mới với chi tiết mạ crom sáng, tạo nên diện mạo sang trọng. Đèn LED hiện đại với dải đèn định vị ban ngày hình chữ C, tương tự như các mẫu xe khác của Ford như Ranger và Everest. Cản trước kiên cố với phần ốp sơn đen mạnh mẽ.
  • Phần thân xe: Kích thước rộng và cao hơn so với phiên bản cũ, tạo không gian rộng rãi hơn cho hành khách. Gương chiếu hậu lớn hơn, điều khiển điện, giúp tăng khả năng quan sát. Bệ bước chân điện hỗ trợ lên xuống xe dễ dàng. Mâm đúc 16 inch hoặc mâm 5 chấu kép màu bạc nổi bật.
  • Phần đuôi xe: Thiết kế vuông vắn, hài hòa với cửa hậu gọn gàng hơn. Cản sau được thiết kế lại với nhựa đen, tạo cảm giác khỏe khoắn, năng động. 
Ngoại thất hiện đại, mạnh mẽ của Ford Transit 2025
Ngoại thất hiện đại, mạnh mẽ của Ford Transit 2025

4. Nội thất và tiện nghi Ford Transit 2025

Nội thất và tiện nghi của Ford Transit 2025 đã được cải tiến đáng kể, mang lại trải nghiệm sang trọng và thoải mái cho cả người lái và hành khách. 

Ở khoang lái có vô lăng 3 chấu mới với các nút chức năng tích hợp, hỗ trợ điều khiển hệ thống giải trí và nhận/từ chối cuộc gọi. Màn hình đôi 12,3 inch, bao gồm màn hình đồng hồ kỹ thuật số và màn hình trung tâm cảm ứng hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Ghế lái điều chỉnh 6 hướng, có tựa tay và khả năng sưởi ghế

Khoang hành khách có không gian rộng rãi với ghế ngồi linh hoạt, bao gồm ghế đơn, kép và ba chỗ ngồi, có thể gấp gọn để tăng không gian chứa đồ. Ghế ngồi êm ái, lưng ghế điều chỉnh độ ngả độc lập và có tỳ tay.

Trên xe Ford Transit 2025 còn được trang bị rất nhiều tiện ích như màn hình giải trí cảm ứng kích thước lớn, dàn âm thanh 6 loa, cổng sạc USB Type-C và Type-A, hộc đựng ly nước tiện dụng, điều hòa tự động,...

Nội thất khoang lái của Ford Transit 2025
Nội thất khoang lái của Ford Transit 2025

5. Động cơ và hiệu suất

5.1. Thông số kỹ thuật 

Thông số

Ford Transit 2025

Phân khúc

Xe thương mại

Số chỗ

16-18

Xuất xứ

Lắp ráp

Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)

Trend: 5.998 x 2.068 x 2.485

Bản Premium: 5.998 x 2.068 x 2.775

Bản Premium+: 6.703 x 2.164 x 2.775

Chiều dài cơ sở (mm)

3.750

Khoảng sáng gầm (mm)

150

Động cơ

Dầu 2.3L tăng áp

Công suất (mã lực)

171

Mô-men xoắn (Nm)

425

Dẫn động

Cầu sau

Trợ lực lái

Thuỷ lực

Mâm xe

16 inch

5.2. Hộp số

Hộp số của Ford Transit 2025 là hộp số sàn 6 cấp. Cả 3 phiên bản ransit Trend, Transit Premium 16 chỗ và Transit Premium+ 18 chỗ đều được lắp ráp hộp số này.

>> Tìm hiểu thêm: Đánh giá thông số kỹ thuật và kích thước xe 16 chỗ Ford Transit

6. Mức tiêu hao nhiên liệu và chi phí vận hành

Mỗi phiên bản Ford Transit 2025 sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu khác nhau dù chúng đều được trang bị chung một động cơ là Turbo Diesel 2.3L - TDCi với công suất cực đại  171 (126 kW) / 3200  (PS/vòng/phút) và mô men xoắn cực đại 425 / 1400 - 2400 (Nm/vòng/phút). 

Phiên bản

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – đường đô thị

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – đường trường

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – hỗn hợp

Trend

10.2

7.8

8.9

Premium

10.5

8.0

9.1

Premium+

10.8

8.2

9.3

 

7. So sánh Ford Transit 2025 với các đối thủ cạnh tranh

Trên thị trường, đối thủ cạnh tranh của Ford Transit 2025 có thể kể đến như Toyota Hiace, Hyundai Solati và Mercedes-Benz Sprinter. 

Tiêu chí

Ford Transit 2025

Toyota Hiace

Hyundai Solati

Mercedes-Benz Sprinter

Công suất (mã lực)

171

142

170

190

Mô-men xoắn (Nm)

425

300

420

440

Số chỗ ngồi

10 - 18

15

16

12 - 19

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

9.1 - 9.8

11.2

10.0

10.5

Giá bán (triệu đồng)

905 - 1.499

1.000

1.080

1.600

Ford Transit 2025 có giá bán hợp lý, nội thất rộng rãi, nhiều tiện ích hơn so với Toyota Hiace. Công suất của dòng xe này cũng mạnh mẽ hơn Huyndai Solati nhưng lại tiêu tốn ít nhiên liệu hơn so với Mercedes-Benz Sprinter. Tuy nhiên, Ford Transit 2025 chưa có không gian thực sự sang trọng như dòng Sprinter. Ngoài ra, dòng xe này không có phiên bản động cơ xăng như một số đối thủ. 

Ford Transit 2025 có giá bán hợp lý, nội thất rộng rãi, nhiều tiện ích
Ford Transit 2025 có giá bán hợp lý, nội thất rộng rãi, nhiều tiện ích

Hy vọng thông qua bài viết trên, bạn đọc đã biết thêm về dòng xe Ford Transit 2025. Nếu bạn không có đủ tài chính để mua dòng xe này thì hãy liên hệ ngay NHIEUXE.VN để được thuê xe Ford Transit với giá hấp dẫn nhất. 

HỆ THỐNG ĐẶT XE TRỰC TUYẾN NHIEUXE.VN

Chia sẽ:

Cập nhật 07:19 12/03/2025

Nguyễn Tiến Đạt
Nguyễn Tiến Đạt

Tôi là Nguyễn Tiến Đạt, người sáng lập Công ty TNHH NHIEUXE.VN, đồng thời là tác giả các bài viết về dịch vụ cho thuê xe trên website NHIEUXE.VN.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành vận tải du lịch, tôi hiểu được những lo lắng chung của khách hàng khi tìm kiếm dịch vụ cho thuê xe: Làm sao để chọn được xe phù hợp? Chuyến đi có an toàn không? Chi phí có xứng đáng với chất lượng không? Các bài viết của tôi được viết với mục tiêu giải quyết những lo lắng này, cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật để giúp khách hàng cảm thấy tự tin khi lựa chọn dịch vụ của chúng tôi.

Tôi nỗ lực giúp bạn đọc hiểu được quy trình thuê xe, cách chọn xe phù hợp cho chuyến đi của mình và đưa ra những mẹo để hành trình của họ trở nên dễ dàng và thoải mái hơn. Tại Nhieuxe.vn, chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng trên mọi hành trình.

  • 4
  • 7
  • 16
  • 29
  • 45
  • Limousine
  • Xe Cưới - Xe Hoa
  • Kia K3 16AT
  • Kia Morning SI AT
  • Toyota Vios E
  • Toyota Altis 2.0
  • Toyota Camry 2.0E
  • Chevrolet Cruza LT
  • Mazda 2 Sedan
  • Dịch vụ cho thuê xe hoa - xe cưới
  • Dòng xe: BMW, Camry, Mazda, Mercedes, Toyota Vios, Kia..
  • Màu xe: Trắng/Đen/Đỏ
  • Đời xe: 2017 trở lên
  • Số ghế ngồi: 5 chỗ
  • Có sẵn hoa cưới kết theo xe
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 4 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Đen/Trắng/Bạc/Đỏ/Xám
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 5
  • Các Dòng Xe Khác
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Màu sắc: Bạc/Đen/Đỏ
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Số tự động 6 cấp
  • Số lượng: 10 chiếc
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Toyota Innova E
  • Toyota Fortuner 2.5G
  • Kia Sedona
  • Kia Sorento 2WD DAT
  • Mitsubishi XPander
  • Honda CR-V
  • Kia Carnival
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Nâu/Đen
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 21
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng DOHC I4
  • Hộp số: vô cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2021 trở lên
  • Hãng Xe: Kia
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Ford Transit
  • Hyundai Solati
  • Động cơ Turbo Diesel 2,4L
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Ford
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Isuzu Samco
  • Thaco Town
  • Hyundai County
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Isuzu
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 40
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ:Hyundai Diesel 4 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 33
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Hyundai
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Thaco Blue Sky
  • Huyndai Universe
  • Hyundai Aero Space
  • Kia Grandbird
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/Vàng/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 28
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 38
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác

Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4

Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...

Đời Xe: 2024 trở lên

Hãng Xe: KIA

Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)

Số Lượng: 7

Các Dòng Xe Khác

  • Limousine 9 chỗ
  • Limousine 12 chỗ
  • Limousine 16 chỗ
  • Limousine 19 chỗ
  • Limousine 29 chỗ
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 9 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 11 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 15 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 18 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 04
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 28 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
ĐẶT XE
HOTLINE ZALO WHATSAPP