Bảng giá sạc xe máy điện vinfast [06/2025]

(5/5 - 770 đánh giá)
Chia sẽ:
Nội dung1. Xe máy điện VinFast sạc đầy hết bao nhiêu tiền?2. So sánh giá sạc xe máy điện VinFast tại trạm công cộng và tại nhà3. Phí sạc xe máy điện VinFast chi tiết từng dòng4. Yếu tố ảnh hưởng chi phí sạc xe máy điện VinFast 4.1. Dung lượng pin4.2. Phương thức sạc điện4.3. Mức độ tiêu hao năng lượng thực tế

Giá sạc xe máy điện VinFast là một trong những yếu tố được nhiều người dùng quan tâm khi chuyển sang sử dụng phương tiện xanh. Với xu hướng tiết kiệm chi phí và thân thiện môi trường, việc hiểu rõ mức phí sạc và các yếu tố ảnh hưởng sẽ giúp bạn chủ động hơn trong quá trình sử dụng. Vậy sạc đầy xe máy điện VinFast hết bao nhiêu tiền? Hãy cùng NHIEUXE tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau!

giá sạc xe máy điện vinfast
giá sạc xe máy điện vinfast

1. Xe máy điện VinFast sạc đầy hết bao nhiêu tiền?

Đây là thắc mắc của nhiều người khi lựa chọn xe máy điện làm phương tiện di chuyển hàng ngày. Để trả lời, cần dựa vào dung lượng pin, mức điện năng tiêu thụ và đơn giá sạc mà VinFast đang áp dụng tại các trạm sạc công cộng.
Tính đến ngày 19/03/2024, mức giá sạc điện tại trạm công cộng của VinFast là 3.858 đồng/kWh (đã bao gồm thuế VAT). Dưới đây là chi phí ước tính cho mỗi lần sạc đầy của một số mẫu xe điện phổ biến:

  • Với xe điện sử dụng pin 48V - 12Ah (tương đương 0,576 kWh), mỗi lần sạc đầy tốn khoảng 2.222 đồng.
  • Nếu sử dụng dòng xe có pin 48V - 20Ah (0,96 kWh), chi phí một lần sạc là 3.704 đồng.
  • Trong khi đó, dòng xe dùng pin 60V - 20Ah (1,2 kWh) sẽ tiêu tốn khoảng 4.630 đồng cho mỗi lần sạc.

Chẳng hạn, VinFast Feliz S là một trong những mẫu xe được ưa chuộng với mức giá tầm trung. Xe được trang bị pin LFP dung lượng 3,5 kWh, cho khả năng vận hành lên tới 198 km trong điều kiện tiêu chuẩn sau khi sạc đầy. Nếu bạn sử dụng xe để đi làm, học tập hoặc công việc hàng ngày với quãng đường trung bình khoảng 20 km/ngày, thì trong vòng 1 tháng (30 ngày), tổng quãng đường sẽ là 600 km.
Với khả năng đi được 198 km sau mỗi lần sạc đầy, xe cần khoảng 3,03 lần sạc/tháng. Nếu bạn chỉ sạc đến 80% để tăng tuổi thọ pin, dung lượng thực tế tiêu thụ mỗi lần sạc là: 3,5 kWh × 80% = 2,8 kWh. Khi đó, chi phí sạc điện mỗi tháng sẽ là: 3,03 lần sạc × 2,8 kWh × 3.858 đồng = khoảng 32.700 đồng
Vậy, chỉ với hơn 30.000 đồng/tháng, bạn có thể sử dụng xe Feliz S để di chuyển 600 km – một con số mà xe máy xăng khó có thể tiết kiệm được. Không chỉ tiết kiệm chi phí nhiên liệu, xe điện còn thân thiện với môi trường, vận hành êm ái và phù hợp với xu hướng giao thông bền vững hiện nay.

Xe máy điện VinFast sạc đầy hết bao nhiêu tiền?
Xe máy điện VinFast sạc đầy hết bao nhiêu tiền?

2. So sánh giá sạc xe máy điện VinFast tại trạm công cộng và tại nhà

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết hai hình thức sạc xe máy điện VinFast: tại trạm sạc công cộng và sạc tại nhà, giúp bạn dễ dàng lựa chọn hình thức phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng:

Tiêu chí Sạc tại trạm công cộng VinFast Sạc tại nhà
Hình thức Sử dụng trạm sạc AC công cộng của VinFast Sạc bằng bộ sạc tại nhà thông qua ổ điện dân dụng
Giá sạc điện (tính theo kWh) 3.858 đồng/kWh (áp dụng từ 19/03/2024) Dao động từ 2.100 – 3.000 đồng/kWh (theo giá điện sinh hoạt)
Chi phí mỗi lần sạc (pin 3.5 kWh) Khoảng 11.500 – 12.000 đồng/lần Khoảng 7.350 – 10.500 đồng/lần
Thời gian sạc Nhanh hơn, có thể chỉ từ 3 – 4 giờ Tùy loại bộ sạc và điện áp, thường từ 5 – 6 giờ
Tiện lợi Cần tìm trạm, có thể chờ nếu đông xe Linh hoạt, sạc bất cứ lúc nào tại nhà
Phạm vi triển khai Hệ thống phủ khắp các TTTM, chung cư, bãi xe lớn Áp dụng cá nhân, chỉ cần có ổ cắm điện phù hợp
Độ linh hoạt Phù hợp khi đi xa hoặc không tiện sạc ở nhà Phù hợp với người dùng có chỗ để xe tại nhà/rộng rãi
Khả năng kiểm soát chi phí Theo đơn giá cố định của VinFast Phụ thuộc vào mức giá điện bậc thang của hộ gia đình
So sánh giá sạc xe máy điện VinFast tại trạm công cộng và tại nhà
So sánh giá sạc xe máy điện VinFast tại trạm công cộng và tại nhà

3. Phí sạc xe máy điện VinFast chi tiết từng dòng

Bạn đang thắc mắc mỗi lần sạc xe điện VinFast hết bao nhiêu tiền? Dưới đây là bảng tổng hợp chi phí sạc pin chi tiết theo từng mẫu xe điện VinFast, bao gồm các dòng phổ biến như VinFast Feliz S, VinFast Evo200 Lite, Vinfast Theon S,... Mức giá được tính theo đơn giá sạc tại trạm công cộng của VinFast hiện nay là 3.858 đồng/kWh, đã được cập nhật từ ngày 19/03/2024:

Dòng xe máy điện Dung lượng pin/ Số điện tiêu tốn Chi phí/lần sạc đầy
Xe máy điện VinFast Feliz S 3.5 kWh 13.503 đ
Xe máy điện VinFast Evo200 3.5 kWh 13.503 đ
Xe máy điện VinFast Evo200 Lite 3.5 kWh 13.503 đ
Xe máy điện VinFast Klara S 2022 3.5 kWh 13.503 đ
Xe máy điện VinFast Vento S 3.5 kWh 13.503 đ
Xe máy điện Vinfast Theon S 3.5 kWh 13.503 đ
Phí sạc xe máy điện VinFast chi tiết từng dòng
Phí sạc xe máy điện VinFast chi tiết từng dòng

4. Yếu tố ảnh hưởng chi phí sạc xe máy điện VinFast 

Chi phí sạc xe điện VinFast không phải là con số cố định cho mọi người dùng, mà sẽ thay đổi tùy theo nhiều yếu tố cụ thể liên quan đến loại xe, thói quen sử dụng và hình thức sạc. Dưới đây là những yếu tố chính tác động đến số tiền bạn phải chi trả khi sạc xe điện VinFast:

4.1. Dung lượng pin

Dung lượng pin cũng ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sạc. Xe máy điện VinFast thường được trang bị loại pin LFP có dung lượng khoảng 3,5 kWh. Dung lượng này phù hợp với nhu cầu di chuyển hàng ngày trong đô thị và không tiêu tốn quá nhiều điện năng, giúp tiết kiệm chi phí sạc đáng kể.

Yếu tố ảnh hưởng chi phí sạc xe máy điện VinFast 
Yếu tố ảnh hưởng chi phí sạc xe máy điện VinFast 

4.2. Phương thức sạc điện

Chi phí sạc cũng thay đổi tùy theo nơi bạn sạc xe:

  • Sạc tại nhà: Tiết kiệm chi phí nhất, chỉ dao động từ 2.100 – 3.000 đồng/kWh theo giá điện sinh hoạt. Tuy nhiên, thời gian sạc thường lâu hơn.
  • Sạc nhanh tại trạm công cộng: Mức giá hiện tại là 3.858 đồng/kWh (cập nhật ngày 19/03/2024), nhanh và tiện nhưng chi phí cao hơn do có thêm phí dịch vụ.
  • Sạc tại trạm VinFast: Hệ thống trạm sạc chính hãng đôi khi có các ưu đãi, giảm giá cho người dùng xe VinFast, góp phần tiết kiệm chi phí.

4.3. Mức độ tiêu hao năng lượng thực tế

Ngay cả khi sử dụng cùng một dòng xe, chi phí sạc hàng tháng cũng sẽ thay đổi tùy theo cách bạn vận hành xe:

  • Tốc độ di chuyển: Đi nhanh, tăng tốc thường xuyên sẽ tiêu tốn nhiều pin hơn.
  • Địa hình: Di chuyển ở địa hình dốc, gồ ghề làm xe tiêu hao điện nhanh hơn so với đường bằng phẳng.
  • Thời tiết: Trời mưa lớn, gió mạnh hoặc thời tiết cực đoan có thể ảnh hưởng đến hiệu suất vận hành và lượng điện tiêu thụ.
  • Tải trọng: Chở nhiều người hoặc hàng hóa nặng làm xe cần nhiều năng lượng hơn để vận hành.
Yếu tố ảnh hưởng chi phí sạc xe máy điện VinFast 
Yếu tố ảnh hưởng chi phí sạc xe máy điện VinFast 

Hy vọng, qua bài viết trên, NHIEUXE đã giúp bạn hiểu rõ hơn về giá sạc xe máy điện VinFast, từ đó dễ dàng cân nhắc và lựa chọn giải pháp sạc phù hợp, tiết kiệm chi phí và tiện lợi trong quá trình sử dụng.

HỆ THỐNG ĐẶT XE TRỰC TUYẾN NHIEUXE.VN

Chia sẽ:

Cập nhật 20:36 17/06/2025

  • 4
  • 7
  • 16
  • 29
  • 45
  • Limousine
  • Xe Cưới - Xe Hoa
  • Kia K3 16AT
  • Kia Morning SI AT
  • Toyota Vios E
  • Toyota Altis 2.0
  • Toyota Camry 2.0E
  • Chevrolet Cruza LT
  • Mazda 2 Sedan
  • Dịch vụ cho thuê xe hoa - xe cưới
  • Dòng xe: BMW, Camry, Mazda, Mercedes, Toyota Vios, Kia..
  • Màu xe: Trắng/Đen/Đỏ
  • Đời xe: 2017 trở lên
  • Số ghế ngồi: 5 chỗ
  • Có sẵn hoa cưới kết theo xe
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 4 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Đen/Trắng/Bạc/Đỏ/Xám
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 5
  • Các Dòng Xe Khác
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Màu sắc: Bạc/Đen/Đỏ
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Số tự động 6 cấp
  • Số lượng: 10 chiếc
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Toyota Innova E
  • Toyota Fortuner 2.5G
  • Kia Sedona
  • Kia Sorento 2WD DAT
  • Mitsubishi XPander
  • Honda CR-V
  • Kia Carnival
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Nâu/Đen
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 21
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng DOHC I4
  • Hộp số: vô cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2021 trở lên
  • Hãng Xe: Kia
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Ford Transit
  • Hyundai Solati
  • Động cơ Turbo Diesel 2,4L
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Ford
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Isuzu Samco
  • Thaco Town
  • Hyundai County
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Isuzu
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 40
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ:Hyundai Diesel 4 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 33
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Hyundai
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Thaco Blue Sky
  • Huyndai Universe
  • Hyundai Aero Space
  • Kia Grandbird
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/Vàng/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 28
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 38
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác

Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4

Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...

Đời Xe: 2024 trở lên

Hãng Xe: KIA

Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)

Số Lượng: 7

Các Dòng Xe Khác

  • Limousine 9 chỗ
  • Limousine 12 chỗ
  • Limousine 16 chỗ
  • Limousine 19 chỗ
  • Limousine 29 chỗ
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 9 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 11 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 15 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 18 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 04
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 28 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
ĐẶT XE
HOTLINE ZALO WHATSAPP