Bảo hiểm hành khách trên xe là gì? Những điều cần biết về bảo hiểm hành khách

(5/5 - 67 đánh giá)
Chia sẽ:
Nội dung1. Giới thiệu về bảo hiểm hành khách trên xe1.1. Bảo hiểm hành khách trên xe là gì? Có quan trọng không?1.2. Đối tượng nên mua bảo hiểm hành khách2. Quyền lợi và Phạm vi bảo hiểm hành khách trên xe2.1. Quyền lợi khi tham gia bảo hiểm hành khách2.2. Phạm vi bảo hiểm hành khách trên xe3. Bồi thường thiệt hại như thế nào?4. Tham khảo mức giá bảo hiểm hành khách trên xe hiện nay

Khi di chuyển bằng phương tiện như xe khách, xe bus,... hành khách có thể phải đối mặt với nhiều rủi ro liên quan đến sức khỏe, tính mạng. Vì thế nên bảo hiểm hành khách trên xe đã ra đời như một giải pháp giúp bảo vệ quyền lợi của người đi xe. Vậy bảo hiểm hành khách trên xe là gì? Cùng tìm hiểu những điều cần biết về loại hình bảo hiểm này trong bài viết dưới đây.

1. Giới thiệu về bảo hiểm hành khách trên xe

1.1. Bảo hiểm hành khách trên xe là gì? Có quan trọng không?

Bảo hiểm hành khách, hay còn gọi là bảo hiểm tai nạn hành khách, là loại bảo hiểm bắt buộc do nhà nước quy định đối với các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải. Mục đích của bảo hiểm này là nhằm bảo vệ quyền lợi về sức khỏe, tính mạng và tài sản của hành khách trong quá trình di chuyển trên các phương tiện vận tải được cấp phép.

Bảo hiểm hành khách trên xe
Bảo hiểm hành khách trên xe
Bảo hiểm hành khách trên xe
Bảo hiểm hành khách trên xe
Bảo hiểm hành khách trên xe là loại bảo hiểm bắt buộc mà các doanh nghiệp vận tải phải đóng
Bảo hiểm hành khách trên xe là loại bảo hiểm bắt buộc mà các doanh nghiệp vận tải phải đóng

1.2. Đối tượng nên mua bảo hiểm hành khách

Đối tượng nên bảo hiểm hành khác là những hành khách đi trên các phương tiện giao thông kinh doanh chuyên chở hành khách không phân biệt lứa tuổi, nghề nghiệp, miễn là có vé hoặc được miễn giảm giá vé theo quy định. 

Còn hành lí, tài sản, hàng hoá mà hành khách mang theo, các lái phụ xe, và những người đang làm việc trên các phương tiện vận chuyển hành khách không thuộc đối tượng bảo hiểm. Phí bảo hiểm đã được tính vào giá vé hay giá cước vận chuyển. Vì thế mỗi tấm vé tượng trưng cho một giất chứng nhận là khách đã mua bảo hiểm. 

2. Quyền lợi và Phạm vi bảo hiểm hành khách trên xe

2.1. Quyền lợi khi tham gia bảo hiểm hành khách

Bảo hiểm hành khách không chỉ là một hình thức bảo vệ mà còn là sự đảm bảo an toàn cho cả doanh nghiệp vận chuyển và hành khách. Trong mối quan hệ giữa bên doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua, hợp đồng bảo hiểm tai nạn hành khách đóng vai trò thiết yếu trong việc quy định quyền lợi và trách nhiệm của các bên liên quan.

Khi tai nạn xảy ra, hành khách sẽ được bảo hiểm chi trả theo các điều khoản đã thỏa thuận. Đây là một quyền lợi quan trọng giúp giảm thiểu gánh nặng tài chính cho cả hành khách và đơn vị vận chuyển. Trong trường hợp có thiệt hại về tính mạng hay sức khỏe do tai nạn giao thông, trách nhiệm bồi thường nghiễm nhiên thuộc về công ty vận chuyển, bởi lái xe là nhân viên của họ.

Bảo hiểm hành khách trên xe không chỉ bảo vệ hành khách mà còn góp phần bảo vệ các doanh nghiệp vận chuyển khỏi những tổn thất lớn. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng công ty bảo hiểm chỉ chi trả trong phạm vi mức tham gia bảo hiểm mà doanh nghiệp đã ký kết. Do đó, nếu thiệt hại thực tế vượt quá hạn mức bảo hiểm, đơn vị vận chuyển sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường phần vượt mức đó.

Quyền lợi khi tham gia bảo hiểm hành khách
Quyền lợi khi tham gia bảo hiểm hành khách

2.2. Phạm vi bảo hiểm hành khách trên xe

Khi tham gia vào hành trình, hành khách có thể đối mặt với nhiều rủi ro, và bảo hiểm tai nạn hành khách sẽ hỗ trợ bù đắp cho những thiệt hại đó.

  • Thiên tai: Các tình huống như thiên tai gây thiệt hại cho phương tiện chuyên chở, bao gồm thời tiết xấu, bão lốc, lũ lụt và sụt lở đất, có thể dẫn đến tổn thất về tính mạng và sức khỏe của hành khách.
  • Tai nạn bất ngờ: Các sự cố kỹ thuật xảy ra với phương tiện hoặc lỗi của người điều khiển gây ra va chạm, cháy nổ hay lật nghiêng.
  • Vi phạm an toàn giao thông: Hành khách gặp tai nạn do vi phạm trật tự an toàn giao thông, như bám xe, đứng ngồi không đúng quy định hoặc các hành vi trái phép khác.
  • Tai nạn không liên quan đến việc vận chuyển: Các hành khách ngộ độc thực phẩm, đột quỵ hoặc các vấn đề sức khỏe không liên quan trực tiếp đến quá trình vận chuyển cũng sẽ được hưởng bảo hiểm hành khách trên xe. 

3. Bồi thường thiệt hại như thế nào?

Theo Điều 609 Bộ luật Dân sự 2005, bên vận chuyển có trách nhiệm bồi thường trong các trường hợp hành khách gặp rủi ro, ảnh hưởng đến sức khỏe hoặc tính mạng.

Trách nhiệm bồi thường bao gồm:

  • Chi phí cứu chữa và phục hồi sức khỏe cho hành khách
  • Bồi thường thu nhập thực tế nếu hành khách có mức lương không ổn định và bị mất hoặc giảm thu nhập do tai nạn
  • Chi phí chăm sóc cho người chăm sóc người bị thiệt hại.
  • Bồi thường tinh thần để bù đắp thiệt hại về tinh thần cho nạn nhân và gia đình.

Khi hành khách bị thiệt mạng, theo quy định tại Điều 610 Bộ luật Dân sự 2005, việc bồi thường bao gồm:

  • Chi phí điều trị trước khi qua đời
  • Chi phí mai táng
  • Cấp dưỡng cho các đối tượng phụ thuộc, đây là khoản tiền cấp dưỡng cho những người mà nạn nhân có nghĩa vụ chu cấp
Tùy từng trường hợp mà mức bồi thường sẽ khác nhau
Tùy từng trường hợp mà mức bồi thường sẽ khác nhau

4. Tham khảo mức giá bảo hiểm hành khách trên xe hiện nay

Mức bảo hiểm hành khách trên xe thường đã được tính vào giá thuê xe, bất kể loại xe nào, 16 chỗ, 29 chỗ hay 45 chỗ. Cụ thể, mức đền bù cho mỗi hành khách khi gặp phải tai nạn là 10.000.000 -100.000.000 VNĐ/người/vụ.

Điểm đáng chú ý là chi phí cho bảo hiểm hành khách thường rất thấp, dao động từ 100 VNĐ đến 150 VNĐ/hành khách. Do đây là loại bảo hiểm bắt buộc, các công ty cho thuê xe chỉ thu một khoản phí nhỏ để đảm bảo chi trả cho các sự cố có thể xảy ra và hỗ trợ duy trì cơ sở hạ tầng giao thông.

Tuy nhiên, để tăng cường mức độ an toàn và đảm bảo cho chuyến đi, hành khách nên mua thêm bảo hiểm du lịch. Hiện nay, có nhiều gói bảo hiểm với mức bảo hiểm từ 500 triệu đến 1 tỷ đồng, với mức phí chỉ từ 10.000 VNĐ đến 15.000 VNĐ cho mỗi chuyến.

Qua bài viết trên, bạn đọc đã biết được bảo hiểm hành khách trên xe là gì và những thông tin xung quanh loại bảo hiểm này. Hầu hết phí bảo hiểm hành khách đều đã có trong giá vé vì thế nên hành khách không cần mua ngoài. 

HỆ THỐNG ĐẶT XE TRỰC TUYẾN NHIEUXE.VN

Chia sẽ:

Cập nhật 16:45 30/07/2024

  • 4
  • 7
  • 16
  • 29
  • 45
  • Limousine
  • Xe Cưới - Xe Hoa
  • Kia K3 16AT
  • Kia Morning SI AT
  • Toyota Vios E
  • Toyota Altis 2.0
  • Toyota Camry 2.0E
  • Chevrolet Cruza LT
  • Mazda 2 Sedan
  • Dịch vụ cho thuê xe hoa - xe cưới
  • Dòng xe: BMW, Camry, Mazda, Mercedes, Toyota Vios, Kia..
  • Màu xe: Trắng/Đen/Đỏ
  • Đời xe: 2017 trở lên
  • Số ghế ngồi: 5 chỗ
  • Có sẵn hoa cưới kết theo xe
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 4 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Đen/Trắng/Bạc/Đỏ/Xám
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 5
  • Các Dòng Xe Khác
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Màu sắc: Bạc/Đen/Đỏ
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Số tự động 6 cấp
  • Số lượng: 10 chiếc
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Toyota Innova E
  • Toyota Fortuner 2.5G
  • Kia Sedona
  • Kia Sorento 2WD DAT
  • Mitsubishi XPander
  • Honda CR-V
  • Kia Carnival
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Nâu/Đen
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 21
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng DOHC I4
  • Hộp số: vô cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2021 trở lên
  • Hãng Xe: Kia
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Ford Transit
  • Hyundai Solati
  • Động cơ Turbo Diesel 2,4L
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Ford
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Isuzu Samco
  • Thaco Town
  • Hyundai County
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Isuzu
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 40
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ:Hyundai Diesel 4 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 33
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Hyundai
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Thaco Blue Sky
  • Huyndai Universe
  • Hyundai Aero Space
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/Vàng/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 28
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 38
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Limousine 9 chỗ
  • Limousine 12 chỗ
  • Limousine 16 chỗ
  • Limousine 19 chỗ
  • Limousine 29 chỗ
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 9 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 11 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 15 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 18 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 04
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 28 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
ĐẶT XE
HOTLINE ZALO