Tổng hợp bảng phí cầu đường từ Hà Nội vào Sài Gòn quốc lộ 1A

(4.9/5 - 349 đánh giá)
Chia sẽ:
Nội dung1. Chặng đường từ Hà Nội vào Sài Gòn có những tuyến chính nào? 2. Trạm BOT là gì? 3. Từ Bắc vào Nam có bao nhiêu trạm thu phí BOT? 4. Danh sách các trạm thu phí BOT trên toàn quốc 4.1. Danh sách trạm thu phí đường bộ khu vực Bắc Bộ 4.2. Danh sách trạm thu phí đường bộ khu vực Trung Bộ 4.3. Danh sách trạm thu phí đường bộ khu vực Nam Bộ 5. Danh sách các trạm thu phí trên QL1A 6. Bảng giá trạm thu phí quốc lộ 1A cao tốc từ Bắc đến Nam 6.1. Bảng phí cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, Cầu Giẽ - Ninh Bình 6.2. Bảng phí cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi 6.2.1. Bảng phí cao tốc chặng Túy Loan 6.2.2. Bảng phí chặng cao tốc Phong Thử, Hà Lam 6.2.3. Bảng phí chặng Tam Kỳ 6.2.4. Bảng phí chặng Chu Lai - Dung Quất tới cao tốc Quảng Ngãi 6.3. Bảng phí cao tốc Long Thành - Dầu Giây 7. Các mức phạt khi đi qua trạm thu phí đường bộ 7.1. Ô tô đi vào làn đường dành cho xe máy để tránh phí đường bộ 7.2. Đi vào làn thu phí tự động mà không có thẻ thu phí 7.3. Dừng quá 5 phút tại trạm thu phí 8. NHIEUXE.VN - Công ty cho thuê xe du lịch tai TPHCM uy tín hàng đầu

Phí cầu đường từ Hà Nội vào Sài Gòn quốc lộ 1A là nỗi lo lớn đối với các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ hoặc cá nhân đi từ Bắc vào Nam. Cùng NHIEUXE.VN tìm hiểu phí cầu đường từ Hà Nội vào Sài Gòn trong bài viết dưới đây.

1. Chặng đường từ Hà Nội vào Sài Gòn có những tuyến chính nào?

Tuyến đường Hà Nội - Sài Gòn thường xuyên được di chuyển. Với khoảng cách 1726 km giữa thành phố Hà Nội và trung tâm Sài Gòn, bạn có hai lựa chọn:

Cách 1: Quốc lộ 1A chạy dọc theo chiều dài đất nước.

  • Quốc lộ bắt đầu từ km 0 tại cửa khẩu Hữu Nghị, Đồng Đăng, Lạng Sơn.
  • Tuyến kết thúc tại thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
  • Đi qua các thành phố lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
  • Ưu điểm: Do Quốc lộ 1A kết nối với đường cao tốc nên thời gian di chuyển ngắn. Nó chủ yếu chạy dọc theo đồng bằng ven biển phía Đông.

Cách 2: Đường Hồ Chí Minh - Một trong bốn tuyến đường huyết mạch chạy từ Bắc vào Nam.

  • Điểm xuất phát: Pác Bó, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.
  • Điểm cuối: Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
  • Di chuyển từ Hà Nội, đi theo đường Yên Sơn rồi đến đường Hồ Chí Minh đến tỉnh Bình Phước, rồi theo quốc lộ 14 và quốc lộ 22 vào Sài Gòn.
  • Tuyến chủ yếu đi qua các tỉnh miền núi phía Tây, quy mô 2 - 8 làn xe tùy theo địa hình, thường xuyên đi qua nhiều đèo dốc, nơi thưa thớt dân cư.
  • Tuyến đường này có ưu điểm là có ít trạm thu phí.
Tổng hợp bảng phí cầu đường từ Hà Nội vào Sài Gòn quốc lộ 1A
Có hai cách để đi từ Hà Nội vào Sài Gòn

2. Trạm BOT là gì?

Trạm thu phí BOT (Build - Operate - Transfer) là một hình thức đầu tư công trong lĩnh vực giao thông. Theo mô hình BOT, nhà đầu tư sẽ xây dựng, vận hành và thu phí trạm giao thông trong một khoảng thời gian xác định, sau đó chuyển lại cho chính phủ. Trạm thu phí BOT giúp chính phủ tiết kiệm nguồn vốn và tránh rủi ro đầu tư ban đầu, trong khi nhà đầu tư có quyền thu phí trong thời gian vận hành trạm. Trạm thu phí BOT thường được xây dựng trên các tuyến đường cao tốc, cầu đường và đường hầm.

Nói ngắn gọn, trạm BOT (Trạm thu phí) là địa điểm mà khi các phương tiện giao thông đi qua sẽ phải thanh toán tiền phí để đảm bảo việc thu hồi vốn và lãi suất của các nhà đầu tư dự án.

3. Từ Bắc vào Nam có bao nhiêu trạm thu phí BOT?

Theo Bộ Giao thông Vận tải, danh sách các trạm thu phí BOT hiện nay trên cả nước có tổng cộng 88 trạm thu phí BOT. Có tổng cộng 67 trạm đang hoạt động, trong đó có 21 trạm chưa triển khai thu phí. Chỉ riêng trên Quốc lộ 1A ở Việt Nam có tới 40 trạm thu phí đang hoạt động, khoảng cách trung bình giữa các trạm là 62 km.

Tổng hợp bảng phí cầu đường từ Hà Nội vào Sài Gòn quốc lộ 1A
Bản đồ trạm thu phí BOT tại Việt Nam

4. Danh sách các trạm thu phí BOT trên toàn quốc

4.1. Danh sách trạm thu phí đường bộ khu vực Bắc Bộ

  • Trạm Pháp Vân: Liên Ninh (Thanh Trì, Hà Nội) - Cầu Giẽ (Hà Nam) - Cao Bồ Ninh Bình (ĐCT Cầu Giẽ - Ninh Bình, Yên Tiến, Ý Yên, Nam Định) - Hà Nội.
  • Trạm Quất Lưu: Số 2 Km26+200 quốc lộ 2, Quất Lưu, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc.
  • Trạm tuyến cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long: Vành đai 3, Hà Nội - Quốc lộ 18, phường Đại Yên, Hạ Long, Quảng Ninh.
  • Trạm cầu Bạch Đằng: Cao tốc Hạ Long - Hải Phòng, Liên Vị, Yên Hưng, Quảng Ninh.
  • Trạm Bắc Giang - Lạng Sơn gồm có 5 trạm: Trạm tuyến chính Km104 xã Tân Dĩnh, Lạng Giang, Bắc Giang; trạm phụ quốc lộ 37, Hương Sơn, Lạng Giang, Bắc Giang; trạm phụ TL242, Hồ Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn; trạm thu phụ QLT279, Quang Lăng, Chi Lăng, Lạng Sơn; trạm thu phụ Km45, Mai Sao, Chi Lăng, Lạng Sơn.
  • Trạm Kiến Xương: Km13+250 đường 39B, Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình.
  • Trạm Miếu Ông Cù: Tân Uyên, Bình Dương.
  • Trạm Mỹ Lộc Nam Định: Quốc lộ 21B, Mỹ Hưng, Mỹ Lộc, Nam Định.
  • Trạm Ninh Lộc: Ninh Lộc, Ninh Hòa, Khánh Hòa.
  • Trạm Nội Bài - Bắc Thăng Long: Đường Võ Văn Kiệt mới, Hà Nội.
  • Trạm Phù Đổng: Phúc Lợi, Hà Nội.
  • Trạm Vĩnh Yên: Quốc lộ 2A, Quất Lưu, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc.
Tổng hợp bảng phí cầu đường từ Hà Nội vào Sài Gòn quốc lộ 1A
Danh sách các trạm thu phí đường bộ khu vực Bắc Bộ

4.2. Danh sách trạm thu phí đường bộ khu vực Trung Bộ

  • Trạm Tào Xuyên - Thanh Hóa: Km 286+397 quốc lộ 1, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
  • Trạm Hoàng Mai - Nghệ An: Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu, Nghệ An.
  • Trạm Bến Thủy 2 - Nghệ An: Xuân An, Hưng Nguyên, Hà Tĩnh.
  • Trạm Cầu Rác Hà Tĩnh 35: Cẩm Trung, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
  • Trạm Ba Đồn - Quảng Bình: Ba Đồn, Quảng Bình.
  • Trạm Quán Hàu - Quảng Bình: Võ Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình.
  • Trạm Hồ Xá Quảng Trị 35: Quảng Trị.
  • Trạm Phú Bài (Phú Lộc) - Huế: AH1, Thủy Phù, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế.
  • Trạm Bắc Hải Vân - Huế: Lăng Cô, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế.
  • Trạm Hòa Phước Quảng Nam 35.
  • Trạm Tam Kỳ: Km998, Tam Kỳ, Quảng Nam.
  • Trạm Núi Thành - Quảng Nam.
  • Trạm Thạch Tán (Tư Nghĩa) - Quảng Ngãi: AH1, Nghĩa Thương, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi.
  • Trạm Bắc Bình Định - Bình Định: Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định.
  • Trạm Nam Bình Định - Bình Định: Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định.
  • Trạm Bàn Thạch - Phú Yên: An Dân, thị xã Sông Cầu, Phú Yên.
  • Trạm hầm Cổ Mã + đèo Cả Kho (2 trạm) - Phú Yên.
  • Trạm Ninh An - Ninh Hòa: Quốc lộ 1, Ninh Hòa, Khánh Hòa.
  • Trạm Cam Thịnh - Cam Ranh: Cam Thịnh Đông, Cam Ranh, Khánh Hòa.
  • Trạm Cà Ná - Ninh Thuận: Ninh Phước, Ninh Thuận.
  • Trạm Sông Lũy - Bình Thuận: 683G+CGC, Sông Lũy, Bắc Bình, Bình Thuận.
  • Trạm Sông Phan - Bình Thuận: Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.

4.3. Danh sách trạm thu phí đường bộ khu vực Nam Bộ

  • Trạm Dầu Giây - Đồng Nai: ĐCT TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Xuân Thạnh, Thống Nhất, Đồng Nai.
  • Trạm thu phí Suối Giữa: Nằm trên Đại lộ Bình Dương, Định Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương.
  • Trạm thu phí Lái Thiêu: 44 ĐT745, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương.
  • Trạm Long Thành - Đồng Nai: QX84+3JM, Long Thành, Đồng Nai.
  • Trạm cầu Phú Mỹ - TP.HCM: Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP.HCM.
  • Trạm Nguyễn Văn Linh (2 trạm): 702 Nguyễn Văn Linh, Tân Hưng, quận 7, TP.HCM.
  • Trạm Trung Lương - TP.HCM: Bình Chánh, TP.HCM.
  • Trạm Cai Lậy - Tiền Giang: Cai Lậy, Tiền Giang.
  • Trạm thu phí cầu Rạch Chiếc: Xa lộ Hà Nội, TP.HCM.
  • Trạm Cái Răng: Cái Răng, Cần Thơ.
  • Trạm Chơn Thành: 9J7H+H3J, Thành Tâm, Chơn Thành, Bình Phước.
  • Trạm Bình Thắng: 251-227, ĐT743A, Bình An, Dĩ An, Bình Dương.
  • Trạm Bàu Cá: Trảng Bom, Đồng Nai.
  • Trạm Bình Thung: 159 Bình Thung, Xã Bình Thắng, Dĩ An, Bình Dương.
  • Trạm thu phí An Sương - An Lạc: 562 quốc lộ 1A, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM.
  • Trạm Bến Lức: An Thạnh, Bến Lức, Long An.
  • Trạm Trà Canh: Trà Canh, Sóc Trăng.
Tổng hợp bảng phí cầu đường từ Hà Nội vào Sài Gòn quốc lộ 1A
Danh sách các trạm thu phí đường bộ khu vực Nam Bộ

5. Danh sách các trạm thu phí trên QL1A

Dưới đây là danh sách các trạm thu phí trên quốc lộ 1A theo hướng từ Nam ra Bắc:

  • Trạm Trà Canh - Sóc Trăng
  • Trạm Cái Răng - Cần Thơ
  • Trạm Cai Lậy - Tiền Giang
  • Trạm Trung Lương - TP.HCM
  • Trạm Nguyễn Văn Linh (2 trạm) TP.HCM
  • Trạm Cầu Phú Mỹ - TP.HCM
  • Trạm Long Thành - Đồng Nai
  • Trạm Dầu Giây - Đồng Nai
  • Trạm Sông Phan - Bình Thuận
  • Trạm Sông Lũy - Bình Thuận
  • Trạm Cà Ná - Ninh Thuận
  • Trạm Cam Thịnh - Cam Ranh (Khánh Hòa)
  • Trạm Ninh An - Ninh Hòa (Khánh Hòa)
  • Trạm hầm Cổ Mã + đèo Cả Kho (2 trạm) - Phú Yên
  • Trạm Bàn Thạch - Phú Yên
  • Trạm Nam Bình Định - Bình Định
  • Trạm Bắc Bình Định - Bình Định
  • Trạm Thạch Tán (Tư Nghĩa) - Quảng Ngãi
  • Trạm Núi Thành - Quảng Nam
  • Trạm Hòa Phước Quảng Nam 35
  • Trạm Bắc Hải Vân - Huế
  • Trạm Phú Bài (Phú Lộc) - Huế
  • Trạm Hồ Xá Quảng Trị 35
  • Trạm Quán Hàu - Quảng Bình
  • Trạm Ba Đồn - Quảng Bình
  • Trạm Cầu Rác Hà Tĩnh 35
  • Trạm Bến Thủy 2 - Nghệ An
  • Trạm Hoàng Mai - Nghệ An
  • Trạm Tào Xuyên - Thanh Hóa
  • Trạm Pháp Vân - Cầu Giẽ - Cao Bồ Ninh Bình - Hà Nội (4 trạm)
Tổng hợp bảng phí cầu đường từ Hà Nội vào Sài Gòn quốc lộ 1A
Danh sách các trạm thu phí trên QL1A

6. Bảng giá trạm thu phí quốc lộ 1A cao tốc từ Bắc đến Nam

6.1. Bảng phí cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, Cầu Giẽ - Ninh Bình

Lộ trình Phương tiện giao thông chịu phí (Vé lượt)
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5
Pháp Vân - Thường Tín 10.000 VNĐ 20.000 VNĐ 20.000 VNĐ 30.000 VNĐ 50.000 VNĐ
Pháp Vân - Vạn Điểm 25.000 VNĐ 35.000 VNĐ 50.000 VNĐ 60.000 VNĐ 100.000 VNĐ
Pháp Vân - Đại Xuyên 35.000 VNĐ 45.000 VNĐ 55.000 VNĐ 85.000 VNĐ 130.000 VNĐ
Pháp Vân - Hà Nam 35.000 VNĐ 45.000 VNĐ 55.000 VNĐ 85.000 VNĐ 135.000 VNĐ
Pháp Vân - Vực Vòng 50.000 VNĐ 65.000 VNĐ 85.000 VNĐ 115.000 VNĐ 175.000 VNĐ
Pháp Vân - Liêm Tuyền 65.000 VNĐ 85.000 VNĐ 115.000 VNĐ 145.000 VNĐ 220.000 VNĐ
Pháp Vân - Cao Bồ 105.000 VNĐ 145.000 VNĐ 195.000 VNĐ 225.000 VNĐ 340.000 VNĐ

6.2. Bảng phí cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

6.2.1. Bảng phí cao tốc chặng Túy Loan

Phương tiện giao thông chịu phí Lộ trình
Túy Loan - Phong Thử Túy Loan - Hà Lam Túy Loan - Tam Kỳ Túy Loan - Chu Lai Túy Loan - Dung Quất Túy Loan - Bắc Quảng Ngãi
Loại 1 20.000 VNĐ 60.000 VNĐ 90.000 VNĐ 120.000 VNĐ 150.000 VNĐ 180.000 VNĐ
Loại 2 30.000 VNĐ 90.000 VNĐ 140.000 VNĐ 180.000 VNĐ 230.000 VNĐ 280.000 VNĐ
Loại 3 40.000 VNĐ 120.000 VNĐ 190.000 VNĐ 250.000 VNĐ 300.000 VNĐ 370.000 VNĐ
Loại 4 50.000 VNĐ 150.000 VNĐ 240.000 VNĐ 310.000 VNĐ 380.000 VNĐ 460.000 VNĐ
Loại 5 80.000 VNĐ 240.000 VNĐ 380.000 VNĐ 500.000 VNĐ 610.000 VNĐ 740.000 VNĐ

6.2.2. Bảng phí chặng cao tốc Phong Thử, Hà Lam

Phương tiện giao thông chịu phí Lộ trình
Phong Thử - Quảng Ngãi Hà Lam - Tam Kỳ Hà Lam - Chu Lai Hà Lam - Dung Quất Hà Lam - Bắc Quảng Ngãi Hà Lam - Quảng Ngãi
Loại 1 180.000 VNĐ 30.000 VNĐ 60.000 VNĐ 90.000 VNĐ 120.000 VNĐ 130.000 VNĐ
Loại 2 260.000 VNĐ 50.000 VNĐ 90.000 VNĐ 130.000 VNĐ 180.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Loại 3 350.000 VNĐ 70.000 VNĐ 120.000 VNĐ 180.000 VNĐ 250.000 VNĐ 270.000 VNĐ
Loại 4 440.000 VNĐ 90.000 VNĐ 160.000 VNĐ 230.000 VNĐ 310.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Loại 5 710.000 VNĐ 140.000 VNĐ 250.000 VNĐ 360.000 VNĐ 490.000 VNĐ 540.000 VNĐ

6.2.3. Bảng phí chặng Tam Kỳ

Phương tiện giao thông chịu phí Lộ trình
Tam Kỳ - Chu Lai Tam Kỳ - Dung Quất Tam Kỳ - Bắc Quảng Ngãi Tam Kỳ - Quảng Ngãi Chu Lai - Dung Quất Chu Lai - Bắc Quảng Ngãi
Loại 1 30.000 VNĐ 50.000 VNĐ 90.000 VNĐ 100.000 VNĐ 30.000 VNĐ 60.000 VNĐ
Loại 2 40.000 VNĐ 80.000 VNĐ 130.000 VNĐ 150.000 VNĐ 40.000 VNĐ 90.000 VNĐ
Loại 3 50.000 VNĐ 110.000 VNĐ 180.000 VNĐ 200.000 VNĐ 50.000 VNĐ 120.000 VNĐ
Loại 4 70.000 VNĐ 140.000 VNĐ 220.000 VNĐ 250.000 VNĐ 70.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Loại 5 110.000 VNĐ 220.000 VNĐ 350.000 VNĐ 400.000 VNĐ 110.000 VNĐ 240.000 VNĐ

6.2.4. Bảng phí chặng Chu Lai - Dung Quất tới cao tốc Quảng Ngãi

Phương tiện giao thông chịu phí Lộ trình
Chu Lai - Quảng Ngãi Dung Quất - Bắc Quảng Ngãi Dung Quất - Quảng Ngãi Bắc Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Loại 1 70.000 VNĐ 30.000 VNĐ 40.000 VNĐ 10.000 VNĐ
Loại 2 110.000 VNĐ 50.000 VNĐ 70.000 VNĐ 20.000 VNĐ
Loại 3 140.000 VNĐ 60.000 VNĐ 90.000 VNĐ 20.000 VNĐ
Loại 4 180.000 VNĐ 80.000 VNĐ 110.000 VNĐ 30.000 VNĐ
Loại 5 290.000 VNĐ 130.000 VNĐ 180.000 VNĐ 50.000 VNĐ

6.3. Bảng phí cao tốc Long Thành - Dầu Giây

Phương tiện giao thông chịu phí Lộ trình
Long Phước - QL51 QL51 - Dầu Giây Long Phước - Dầu Giây
Loại 1 40.000 VNĐ 60.000 VNĐ 100.000 VNĐ
Loại 2 60.000 VNĐ 90.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Loại 3 80.000 VNĐ 120.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Loại 4 100.000 VNĐ 140.000 VNĐ 240.000 VNĐ
Loại 5 160.000 VNĐ 220.000 VNĐ 380.000 VNĐ

Lưu ý:

  • Bảng giá cho thuê xe du lịch TPHCM trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng (giảm) tuỳ thuộc vào tình hình thực tế, số ngày đi, loại xe cho thuê và lịch trình của quý khách.
  • Bảng giá thuê xe du lịch TPHCM trên áp dụng cho các ngày thường. Vào dịp cuối tuần hay lễ tết, giá thuê xe có thể tăng cao. Quý khách vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá thuê xe tốt nhất.
  • Bảng giá cho thuê xe TPHCM đã bao gồm các chi phí như phí xăng dầu, bảo hiểm, phí cầu đường, lương trả cho tài xế và phí sử dụng đường cao tốc.
  • Bảng giá dịch vụ cho thuê xe TPHCM chưa bao gồm 10% VAT, chi phí ăn ngủ của tài xế và các chi phí phát sinh ngoài chương trình (nếu có).

Ngoài ra chúng tôi gửi đến bạn ưu đãi đặc biệt trong tháng này, giảm ngay 5% phí dịch vụ khi đặt xe qua Zalo.

Liên hệ ngay: Ưu đãi 5% qua ZALO

Nếu bạn đang có nhu cầu thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ tự lái hay cần thuê xe 4, 7, 16, 29, 33, 45 chỗ, xe Giường Nằm có tài xế phục vụ cho các chuyến đi chơi xa, đi team building. Bạn đang dò, tìm giá thuê xe của từng dòng xe để có thể cân nhắc chi phí di chuyển hợp lý. Hãy truy cập ngay link Bảng Giá Thuê Tất Cả Các Dòng Xe 4,7,16,29,33,45 chỗ, thuê xe Limousine tại đây: BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH TẠI TP.HCM

7. Các mức phạt khi đi qua trạm thu phí đường bộ

Để tránh bị phạt, người lái xe cần lưu ý những lỗi thường gặp sau khi qua trạm thu phí BOT, ngoài việc nắm rõ các loại phí tại trạm thu phí đường bộ:

7.1. Ô tô đi vào làn đường dành cho xe máy để tránh phí đường bộ

Đây là lỗi sẽ bị phạt nếu người lái xe cố tình vi phạm. Điều 5 Nghị định 100/2019/ND-CP quy định cụ thể:

Người lái xe không chấp hành các quy định, hướng dẫn về biển báo, vạch kẻ đường sẽ bị phạt từ 300.000 đến 400.000 đồng.

Người lái xe đi sai phần đường hoặc làn đường bị phạt 4 - 6 triệu đồng và bị treo bằng lái từ 1 - 3 tháng.

Nếu người lái xe gây ra tai nạn trong bất kỳ tình huống nào nêu trên, người lái có thể bị tước Giấy phép lái xe từ 2 đến 4 tháng.

7.2. Đi vào làn thu phí tự động mà không có thẻ thu phí

Theo quy định tại Nghị định 100/2019/ND-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 123), nếu người điều khiển phương tiện không đủ điều kiện thu phí điện tử bằng hình thức tự động không dừng (xe không gắn thẻ bến hoặc gắn thẻ đầu cuối nhưng số tiền trong tài khoản thu phí không đủ chi trả khi đi qua làn thu phí điện tử tự động không dừng lại) thì phải đi vào làn đường dành riêng. Nếu không nộp phí cầu đường, bạn sẽ bị phạt 2 - 3 triệu đồng và bị treo bằng lái từ 1 - 3 tháng.

7.3. Dừng quá 5 phút tại trạm thu phí

Tất cả các trạm thu phí BOT đều có biển báo “Không dừng quá 5 phút”. Biển báo này được đặt cách trạm thu phí khoảng 50m nhằm giảm ùn tắc giao thông. Nếu dừng xe quá lâu sẽ bị xử phạt một trong các hành vi vi phạm sau:

Phạt tiền từ 1 - 2 triệu đồng đối với hành vi dừng xe, quay đầu xe không đúng quy định gây ùn tắc giao thông (điểm d khoản 4).

Phạt tiền từ 3 đến 5 triệu đồng đối với hành vi không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người hướng dẫn và người điều khiển giao thông (điểm b khoản 5).

8. NHIEUXE.VN - Công ty cho thuê xe du lịch tai TPHCM uy tín hàng đầu

Nhieuxe.vn là một công ty cho thuê xe du lịch tại TP.HCM được đánh giá là uy tín hàng đầu. Chúng tôi cung cấp những dịch vụ cho thuê xe du lịch chất lượng, đa dạng với đội ngũ lái xe chuyên nghiệp.

Nhieuxe.vn có một hệ thống xe đa dạng, từ các dòng xe sang trọng như Mercedes-Benz, BMW, Audi đến các dòng xe phổ thông như Toyota, Honda, Hyundai, từ cho thuê xe 4 chỗ đến xe 45 chỗ, cho thuê xe limousine, thuê xe giường nằm 20 chỗ đến 45 chỗ, các dịch vụ khác như thuê xe hoa - xe cưới, thuê xe đưa đón sân bay, đưa đón nhân viên, học sinh, ...

NHIEUXE.VN cam kết mang đến cho khách hàng những chiếc xe mới nhất, đảm bảo về chất lượng và an toàn. Nhieuxe.vn cũng cam kết cung cấp dịch vụ đáng tin cậy, giá cả cạnh tranh và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

NHIEUXE.VN là một công ty cho thuê xe du lịch TPHCM uy tín hàng đầu, đáng tin cậy và chất lượng, mang đến cho khách hàng những trải nghiệm du lịch tuyệt vời. Khách hàng có nhu cầu thuê xe du lịch, hãy liên hệ với NHIEUXE.VN theo thông tin bên dưới để được nhân viên tư vấn.

GIẢM 5% GIÁ XE | BÁO GIÁ QUA ZALO
Tư vấn miễn phí / Phản hồi ngay
  • 4 chỗ
  • 7 chỗ
  • 9 chỗ
  • 11 chỗ
  • 16 chỗ
  • 18 chỗ
  • 29 chỗ
  • 33 chỗ
  • 45 chỗ
  • G.nằm
  • Bán tải
  • Limousine
  • 1 chiều
  • 2 chiều
  • City tour
  • Sân bay
  • Tháng
  • Tour Riêng
  • Tự Lái

Tài xế tự túc ăn/nghỉ

Xuất hóa đơn VAT

NHẬN BÁO GIÁ NGAY


HỆ THỐNG ĐẶT XE TRỰC TUYẾN NHIEUXE.VN

Chia sẽ:

Cập nhật 05:56 17/01/2024

  • 4
  • 7
  • 16
  • 29
  • 45
  • Limousine
  • Xe Cưới - Xe Hoa
  • Kia K3 16AT
  • Kia Morning SI AT
  • Toyota Vios E
  • Toyota Altis 2.0
  • Toyota Camry 2.0E
  • Chevrolet Cruza LT
  • Mazda 2 Sedan
  • Dịch vụ cho thuê xe hoa - xe cưới
  • Dòng xe: BMW, Camry, Mazda, Mercedes, Toyota Vios, Kia..
  • Màu xe: Trắng/Đen/Đỏ
  • Đời xe: 2017 trở lên
  • Số ghế ngồi: 5 chỗ
  • Có sẵn hoa cưới kết theo xe
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 4 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Đen/Trắng/Bạc/Đỏ/Xám
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 5
  • Các Dòng Xe Khác
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Màu sắc: Bạc/Đen/Đỏ
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Số tự động 6 cấp
  • Số lượng: 10 chiếc
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 6
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 5 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Toyota Innova E
  • Toyota Fortuner 2.5G
  • Kia Sedona
  • Kia Sorento 2WD DAT
  • Mitsubishi XPander
  • Honda CR-V
  • Kia Carnival
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 8 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng 4 xi lanh
  • Hộp số: số sàn 5 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Nâu/Đen
  • Đời Xe: 2018 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 21
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ xăng DOHC I4
  • Hộp số: vô cấp
  • Màu xe: Trắng/Đen/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Toyota
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ máy xăng/dầu 4 xi lanh
  • Hộp số: tự động 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đỏ
  • Đời Xe: 2021 trở lên
  • Hãng Xe: Kia
  • Chỗ Ngồi: 7 chỗ
  • Số Lượng: 8
  • Các Dòng Xe Khác
  • Ford Transit
  • Hyundai Solati
  • Động cơ Turbo Diesel 2,4L
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Ford
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Hộp số: số tay 6 cấp
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 16 chỗ
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Isuzu Samco
  • Thaco Town
  • Hyundai County
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Isuzu
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 40
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ:Hyundai Diesel 4 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 33
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Hyundai
  • Chỗ Ngồi: 29 chỗ
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Thaco Blue Sky
  • Huyndai Universe
  • Hyundai Aero Space
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/Vàng/Đỏ
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Thaco
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 28
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo khí nạp, Euro 4
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Đời Xe: 2017 trở lên
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 38
  • Các Dòng Xe Khác
  • Động cơ: Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
  • Màu xe: Trắng/Bạc/Xám/Đen/...
  • Hãng Xe: Huyndai
  • Chỗ Ngồi: 45 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 30
  • Các Dòng Xe Khác
  • Limousine 9 chỗ
  • Limousine 12 chỗ
  • Limousine 16 chỗ
  • Limousine 19 chỗ
  • Limousine 29 chỗ
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 9 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 15
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 11 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 15 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 10
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 18 chỗ (không tính lái xe + phụ xe)
  • Số Lượng: 04
  • Các Dòng Xe Khác
  • Màu xe: Đen/Đỏ
  • Đời Xe: 2020 trở lên
  • Hãng Xe: Dcar
  • Chỗ Ngồi: 28 chỗ (không tính lái xe)
  • Số Lượng: 06
  • Các Dòng Xe Khác
ĐẶT XE
HOTLINE ZALO